PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 10746 thuật ngữ
Khoang khách (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Passenger’s compartment

Là không gian dành cho hành khách sử dụng. Nhà vệ sinh, bếp, quầy rượu (nếu có) không được tính là không gian của khoang khách.

Khoang lái (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Driver’s compartment

Là không gian dành riêng cho người lái, trừ các trường hợp khẩn cấp, trong đó có chứa ghế lái, vành tay lái, các cơ cấu, công tắc, thiết bị điều khiển và các trang bị khác phục vụ việc lái và điều khiển các hoạt động của xe.

Cửa sổ kép hoặc cửa sổ nhiều khoang (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Double or multiple window

Là cửa sổ thoát khẩn cấp được chia thành hai hoặc nhiều phần bởi một hoặc nhiều đường thẳng (hoặc mặt phẳng thẳng đứng) mà mỗi phần đó có kích thước và lối đi tới nó đảm bảo phù hợp với các quy định của một cửa sổ thoát khẩn cấp bình thường.

Bậc lên xuống ngoài (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: External step

Là bậc lên xuống thứ nhất của cửa vào hoặc cửa ra tính từ mặt đỗ xe.

Khu vực cạnh cửa ra vào (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Doorway area

Là khu vực gồm các điểm cách mép ngoài của khuôn cửa ra vào không quá một mét được đo theo phương nằm ngang.

Ghế (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Seat

Là chỗ ngồi dành cho khách, không bao gồm các ghế của người lái hoặc nhân viên phục vụ.

Thiết bị quang học (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Optical device

Là các thiết bị (gồm gương, các màn hình được bố trí thành một chuỗi kín...) để người lái quan sát được các khu vực trong xe.

Xe sử dụng nhiên liệu ethanol linh hoạt
Tiếng Anh: Flex fuel ethanol vehicle

Là loại xe sử dụng nhiên liệu linh hoạt có thể chạy bằng xăng hoặc hỗn hợp nhiên liệu xăng và ethanol, trong đó ethanol (E85) có thể chiếm đến 85%.

Xe sử dụng nhiên liệu linh hoạt
Tiếng Anh: Flex fuel vehicle

Là loại xe có một hệ thống nhiên liệu nhưng có thể chạy bằng các hỗn hợp khác nhau của hai hay nhiều loại nhiên liệu.

Xe sử dụng nhiên liệu thay thế
Tiếng Anh: Alternative fuel vehicle

Là loại xe được thiết kế có thể chạy ít nhất bằng một loại nhiên liệu dạng khí khi ở nhiệt độ và áp suất môi trường hoặc nhiên liệu mà thực chất không được chiết xuất từ dầu mỏ.

Xe sát-xi
Tiếng Anh: Incomplete Vehicles

Là xe ở dạng bán thành phẩm, có thể tự di chuyển, có buồng lái hoặc không có buồng lái, không có thùng chở hàng, không có khoang chở khách, không gắn thiết bị chuyên dùng.

Xe Hybrid (HV)

Là loại xe có ít nhất hai bộ chuyển hóa năng lượng khác nhau và hai hệ thống tích trữ năng lượng khác nhau (ở trên xe) để tạo ra chuyển động cho xe.

Xe sử dụng nhiên liệu kép (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Bi-fuel vehicle

Là loại xe có thể sử dụng xen kẽ hai loại nhiên liệu xăng và NG hoặc xăng và LPG.

Xe loại N (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Category N of motor vehicles
Là xe được dùng để chở hàng và có ít nhất 4 bánh, bao gồm các loại từ N1 đến N3:
 
- N1: xe được dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 3.500 kg;
 
- N2: xe được dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 3.500 kg nhưng không lớn hơn 12.000 kg;
 
- N3: xe được dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 12.000 kg.
Xe loại M (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Category M of motor vehicles
Là xe được dùng để chở người và có ít nhất 4 bánh, bao gồm các loại từ M1 đến M3:
 
- M1: xe được dùng để chở không quá 9 người, kể cả lái xe.
 
- M2: xe được dùng để chở quá 9 người, kể cả lái xe, khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 5.000 kg.
 
- M3: xe được dùng để chở quá 9 người, kể cả lái xe, khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 5.000 kg.
Khí thải mức 4 (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Level 4

Là tiêu chuẩn về phép thử và giới hạn chất gây ô nhiễm có trong khí thải tương ứng với mức Euro 4 được quy định trong quy định kỹ thuật về khí thải xe cơ giới của Ủy ban kinh tế Châu Âu của Liên Hợp quốc (ECE) hoặc trong chỉ thị của Liên minh Châu Âu (EC) áp dụng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.

Xe hạng nặng (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Heavy duty vehicle

Là xe có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 3.500 kg.

Xe hạng nhẹ (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Light duty vehicle

Là xe có khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 3.500 kg.

Các te động cơ (của xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Engine crank-case

Là các khoang trong hoặc ngoài động cơ được thông với bình hứng dầu bôi trơn bằng các ống dẫn bên trong hoặc ngoài động cơ mà các loại khí và hơi trong các te có thể thoát ra ngoài qua các ống này.

Khí thải mức 3 của xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
Tiếng Anh: Level 3

Là tiêu chuẩn về phép thử và giới hạn chất gây ô nhiễm có trong khí thải tương ứng với mức Euro 3 được quy định trong quy định kỹ thuật về khí thải xe cơ giới của Ủy ban kinh tế Châu Âu của Liên hợp quốc hoặc trong chỉ thị của Liên minh Châu Âu áp dụng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.176.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!