PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 10746 thuật ngữ
Xe lăn chuẩn
Tiếng Anh: Reference wheelchair

Là xe lăn có kích thước như trong Hình 1 được dùng làm cơ sở để thiết kế, chế tạo xe.

Nhiên liệu sử dụng của động cơ (đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới)
Tiếng Anh: Fuel requirement by the engine
Là loại nhiên liệu thường dùng của động cơ, bao gồm :
 
- Xăng không chì, xăng E5 (xăng);
 
 
- LPG, NG;
 
- Xăng không chì và LPG, xăng không chì và NG.
Xe ô tô khách thành phố
Tiếng Anh: Urban bus

Là xe ô tô khách được thiết kế và trang bị để dùng trong thành phố và ngoại ô; loại xe ô tô này có bố trí các ghế ngồi và chỗ đứng cho khách; cho phép khách di chuyển phù hợp với việc dừng, đỗ xe thường xuyên.

Xe ô tô khách thành phố nối toa
Tiếng Anh: Articulated bus

xe ô tô khách thành phố có hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng một khớp quay, khách có thể di chuyển từ toa này sang toa khác. Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ có thể được tiến hành tại xưởng.

Xe nối toa

xe ô tô khách thành phố có hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng một khớp quay, khách có thể di chuyển từ toa này sang toa khác. Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ có thể được tiến hành tại xưởng.

Xe ô tô khách thành phố hai tầng
Tiếng Anh: Double-deck bus

xe ô tô khách thành phố có hai tầng, có bố trí chỗ cho khách trên cả hai tầng nhưng không có chỗ cho khách đứng trên tầng hai.

Cầu thang liên thông (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Intercommunication staircase

Là cầu thang giữa tầng một và tầng hai của xe hai tầng.

Bán cầu thang (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Half-Staircase

Là loại cầu thang để đi từ tầng hai đến một cửa thoát khẩn cấp của xe hai tầng, cầu thang này sau đây được gọi là cầu thang thoát hiểm.

Chiều sâu bậc lên xuống (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Deep

Là khoảng cách từ mép ngoài của bậc tới mặt đứng giữa bậc với bậc liền kề phía trên hoặc với sàn xe, được đo theo phương nằm ngang.

Sàn xe (của xe ô tô khách thành phố)
Tiếng Anh: Floor

Là một phần của thân xe mà mặt trên của nó đỡ hành khách đứng, chân của hành khách ngồi, người lái, nhân viên phục vụ và khung xương ghế.

Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
Tiếng Anh: Urban bus designed for easy access for disabled people

ô tô khách thành phố có chỗ dành cho người khuyết tật và có kết cấu để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.

Tâm đèn chiếu gần, tâm đèn chiếu xa (phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)

Là điểm xác định trên mẫu thử để căn chỉnh khi thực hiện thử nghiệm bằng thiết bị đo. Tâm đèn được xác định trong tài liệu kỹ thuật của cơ sở đăng ký thử nghiệm cung cấp (có thể là các ký hiệu trên mẫu thử, ký hiệu trên đồ gá chuyên dụng của mẫu thử) hoặc được xác định bằng hình học là tâm của nguồn sáng, hoặc tâm trung bình của (các) gương phản xạ.

Đèn chiếu sáng phía trước thích ứng AFS (phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)

Là một thiết bị chiếu sáng, tạo các chùm sáng với những đặc điểm khác nhau để tự động thích ứng với các điều kiện sử dụng khác nhau của chùm sáng chiếu gần và chùm sáng chiếu xa (nếu có). Đèn này bao gồm hệ thống điều khiển, một hoặc nhiều thiết bị hỗ trợ vận hành nếu có, và các bộ phận lắp đặt lên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

Lớp phủ (phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)
Tiếng Anh: Coating

Là một hoặc nhiều lớp vật liệu dùng để phủ một hoặc nhiều lớp lên bề mặt ngoài hoặc mặt trong của kính đèn.

Đèn liền khối (phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)
Tiếng Anh: Sealed beam headlamp unit

Là toàn bộ các bộ phận của một tổng thể nguyên vẹn gồm có gương phản xạ, kính đèn và một hoặc nhiều nguồn sáng bằng điện được làm kín trong quá trình sản xuất và không thể tháo rời được mà không làm hư hỏng đèn.

Đèn chiếu gần (phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)
Tiếng Anh: Passing beam/ Low beam

Là thiết bị được sử dụng phát ra chùm sáng chiếu gần để chiếu sáng phần đường phía trước xe không gây chói mắt hoặc khó chịu cho người lái xe ngược chiều và người tham gia giao thông khác.

Khối lượng thử (xe máy chuyên dùng)
Tiếng Anh: Machine test mass

Là khối lượng của xe ở trạng thái hoạt động bao gồm ca bin, mái che (canopy), các chi tiết bảo vệ (nếu có trang bị), trang bị kèm theo của nhà sản xuất, người điều khiển và các chất lỏng được đổ đầy. Xe lu có xi téc chứa nước để phun thì xi téc này phải đầy nước, xe cạp đất có kéo theo các sơ mi rơ moóc, rơ moóc và các loại xe tự đổ, khối lượng thử phải bao gồm cả khối lượng của hàng hoá được nêu trong tài liệu của nhà sản xuất, các loại xe khác thì không bao gồm khối lượng tải.

Hệ thống phanh thủy tĩnh (xe máy chuyên dùng)
Tiếng Anh: Hydrostatic brake system

Là hệ thống truyền động thủy tĩnh, các hệ thống tương tự đáp ứng được một hoặc nhiều yêu cầu của hệ thống phanh.

Hệ thống phanh dự phòng (xe máy chuyên dùng)
Tiếng Anh: Secondary brake system

Là hệ thống được sử dụng để dừng xe trong trường hợp bất kỳ bộ phận nào của hệ thống phanh chính bị lỗi.

Xe sử dụng nhiên liệu điêzen sinh học linh hoạt
Tiếng Anh: Flex fuel biodiesel vehicle

Là loại xe sử dụng nhiên liệu linh hoạt, có thể chạy bằng nhiên liệu điêzen hoặc hỗn hợp điêzen và điêzen sinh học.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.131.38.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!