PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 10746 thuật ngữ
Đai chéo (đối với lốp hơi dùng cho ô tô)
Tiếng Anh: Bias-belted

Là dạng cấu trúc của lốp, trong đó những lớp mành kéo dài tới mép lốp và tạo thành các góc so le hầu như nhỏ hơn 90° so với đường tâm của hoa lốp, cấu trúc được giới hạn bởi một đai gồm một hoặc nhiều lớp mành có vật liệu không giãn.

Lốp sử dụng đặc biệt (đối với lốp hơi dùng cho ô tô)
Tiếng Anh: Special use tyre

Là loại lốp dành cho mục đích sử dụng hỗn hợp cả trên đường và địa hình hoặc cho các mục đích vụ đặc biệt khác. Những lốp này được thiết kế chủ yếu để khởi động và duy trì xe chuyển động trong điều kiện địa hình.

Lốp đi trên tuyết (đối với lốp hơi dùng cho ô tô)
Tiếng Anh: Snow tyre

Là lốp có kiểu hoa lốp, kết cấu hoặc kết cấu hoa lốp được thiết kế chủ yếu để đạt được hiệu quả tốt hơn trong điều kiện bùn hoặc tuyết so với lốp thông thường xét về khả năng khởi động và kiểm soát chuyển động của xe.

Ắc quy Lithium-lon (sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện)

Là loại ắc quy được tổ hợp từ nhiều đơn thể liên kết nối tiếp và/hoặc song song, có cấu tạo điện cực âm là Cacbon hoặc Graphit hoặc các vật liệu Cacbon khác, điện cực dương có thể là hợp chất ô xít kim loại của Lithium và các nguyên tố Coban, Nikel, Mangan, Vanadi hoặc trên cơ sở các vật liệu khác.

Ắc quy Nikel metal hydride (sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện)

Là loại ắc quy có cấu tạo điện cực dương là Nikel hydroxit, điện cực âm là kim loại qua xử lý hydro, được ngâm trong dung dịch kiềm.

Ắc quy chì axit kiểu có van điều chỉnh VRLA (sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện)
Tiếng Anh: Valve regulated lead acid battery

Là ắc quy chì axit có van điều chỉnh khi áp suất tăng, có khả năng chống mất nước cao nên không cần bổ sung hoặc ít phải bổ sung nước hoặc dung dịch trong quá trình sử dụng.

Ắc quy chì axit kiểu kín SLA (sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện)
Tiếng Anh: Sealed lead acid battery

Là ắc quy chì axit có cấu tạo tự bảo vệ không để hơi axit tự do thoát ra ngoài và không phải bổ sung nước hoặc dung dịch trong quá trình sử dụng.

Gương chiếu hậu (xe mô tô, xe gắn máy)

Là bộ phận được thiết kế dùng để quan sát phía sau.

Khung cùng kiểu loại (Khung xe mô tô, xe gắn máy)

Là các khung có cùng kiểu dáng, cùng các thông số trong tài liệu kỹ thuật và cùng một dây chuyền công nghệ.

Xe mô tô ba bánh
Tiếng Anh: Three-wheeled Motorcycle

Là phương tiện ba bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức, vận tốc thiết kế lớn nhất lớn hơn 50 km/h hoặc dung tích làm việc của xi lanh lớn hơn 50cm3.

Kính chắn gió cong (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Curved windscreen

Là kính chắn gió có đường cong thông thường với chiều cao của đoạn cong lớn hơn 10 mm/m.

Kính chắn gió phẳng (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Flat windscreen

Là kính chắn gió không có đường cong thông thường với chiều cao của đoạn cong lớn hơn 10 mm/m.

Nhóm kính chắn gió (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Group of windscreens

Là một nhóm các kính chắn gió có các kích cỡ và hình dạng khác nhau cùng là đối tượng để thử đặc tính cơ học, độ phân mảnh và độ bền đối với môi trường.

Kính kép (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Double-glazed unit

Là khối gồm 2 tấm kính được lắp ráp cố định với nhau ở nhà máy và cách nhau một khe hở đồng nhất.

Kính vật liệu dẻo có thể uốn (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Flexible plastic glazing

Là loại kính làm bằng vật liệu dẻo bị uốn quá 50 mm theo phương thẳng đứng trong phép thử uốn.

Kính vật liệu dẻo không thể uốn (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Rigid plastic glazing

Là loại kính làm bằng vật liệu dẻo không bị uốn quá 50 mm theo phương thẳng đứng trong phép thử uốn.

Kính vật liệu dẻo (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Plastic glazing

Là loại kính làm bằng vật liệu mà thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất hữu cơ trùng hợp có phân tử lượng lớn, nó ở dạng rắn khi sử dụng và có thể định dạng được tại một số giai đoạn trong quy trình sản xuất.

Kính thuỷ tinh - vật liệu dẻo (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Glass- plastics

Là loại kính nhiều lớp, trong đó có một lớp kính và một hoặc nhiều lớp vật liệu dẻo là bề mặt phía trong. Ít nhất một lớp vật liệu dẻo này phải làm việc như lớp trung gian.

Kính nhiều lớp (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Laminated-glass
Là loại kính có 2 hoặc nhiều lớp kính được gắn với nhau bằng một hoặc nhiều lớp trung gian bằng vật liệu dẻo. Kính nhiều lớp có hai loại dưới đây:
 
- Kính nhiều lớp thông thường (Ordinary laminated glass) là loại kính không có lớp kính nào của nó được xử lý.
 
- Kính nhiều lớp được xử lý (Treated laminated glass) là loại kính có ít nhất 1 lớp kính của nó được xử lý đặc biệt để tăng độ bền cơ học và các điều kiện phân mảnh của kính sau khi va đập.
Kính độ bền cao (đối với kính an toàn của xe ô tô)
Tiếng Anh: Toughened-glass

Là loại kính chỉ có một lớp kính đã được xử lý đặc biệt để tăng độ bền cơ học và độ phân mảnh khi bị vỡ.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.199.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!