PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 10746 thuật ngữ
Sạt lở đường bộ

Là hiện tượng nền đường bộ, ta luy âm, ta luy dương của đường bộ bị biến dạng, hư hỏng do thiên tai gây ra.

Công trình phòng, chống thiên tai đường bộ

Là những công trình được xây dựng kiên cố hoặc tạm thời để hạn chế hoặc làm giảm nhẹ các tác động của thiên tai đối với công trình đường bộ.

Doanh nghiệp đầu tư xây dựng và quản lý khai thác công trình đường bộ

doanh nghiệp dự án đối tác công tư (PPP) và doanh nghiệp được Nhà nước giao đầu tư xây dựng, quản lý, khai thác công trình đường bộ.

Nhà thầu bảo trì công trình đường bộ

Bao gồm: nhà thầu quản lý, bảo dưỡng thường xuyên, vận hành khai thác công trình đường bộ; nhà thầu thi công sửa chữa và các nhà thầu khác tham gia thực hiện các công việc bảo trì công trình đường bộ.

Hệ thống thông tin sát hạch lái xe

Gồm hệ thống thông tin sát hạch lái xe tại trung tâm sát hạch lái xe và hệ thống thông tin sát hạch lái xe tại Sở Giao thông vận tải.

Hệ thống thông tin người điều khiển xe cơ giới, xe máy chuyên dùng

Bao gồm phần cứng, đường truyền và phần mềm phục vụ công tác quản lý thông tin về giấy phép lái xe và chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.

Đường dành riêng cho các loại phương tiện cơ giới

Là phần đường hoặc làn đường dành riêng cho phương tiện cơ giới lưu thông, tách biệt với phần đường dành riêng cho các phương tiện thô sơ và người đi bộ bằng dải phân cách hoặc vạch sơn dọc liền và được chỉ dẫn bằng biển báo hiệu hoặc vạch sơn.

Đường dành riêng cho một số loại phương tiện

Là tuyến đường, phần đường hoặc làn đường dành riêng cho một hoặc một vài loại phương tiện được lưu thông tách biệt với phần đường cho các phương tiện khác và được chỉ dẫn bằng biển báo hiệu hoặc vạch sơn.

Đường dành riêng cho các phương tiện thô sơ và người đi bộ

Là tuyến đường, phần đường hoặc làn đường được phân biệt với phần đường dành riêng cho phương tiện cơ giới bằng các dải phân cách hoặc vạch sơn dọc liền.

Làn đường ưu tiên

làn đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương tiện khác nhường đường khi cùng tham gia giao thông.

Đường không ưu tiên

Là đường giao cùng mức với đường ưu tiên.

Đường thôn

Là đường trong khu vực thôn, đường trục nối thôn với khu vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và cơ sở sản xuất, kinh doanh khác trên địa bàn thôn.

Phần đường dành cho xe cơ giới

Là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông cơ giới đường bộxe máy chuyên dùng qua lại.

Phần đường dành cho xe thô sơ

Là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông thô sơ đường bộ qua lại.

Giá long môn

Là một dạng kết cấu ngang qua đường ở phía trên phần đường xe chạy.

Cột cần vươn

Là một dạng kết cấu có cần vươn ra phía trên phần đường xe chạy.

Tầm nhìn dừng xe an toàn

Là khoảng cách đo dọc theo đường tính từ mũi xe để một chiếc xe đang chạy có thể dừng lại an toàn trước một vật thể tĩnh bất ngờ xuất hiện trên cùng một làn đường ở phía trước.

Nút giao khác mức liên thông (đường bộ)

Là nơi giao nhau của đường bộ bằng tổ hợp các công trình vượt hoặc chui và nhánh nối mà ở đó cho phép các phương tiện tham gia giao thông chuyển hướng đến đường ở các cao độ khác nhau.

Nhánh nối (trong giao thông đường bộ)

Là đường dùng để kết nối các hướng đường trong nút giao.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.50.254
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!