STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Các loại cát khác (cát san lấp)
|
4.000 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
Đơn vị thu giữ lại 100%
|
01/2012/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
2.000 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
Đơn vị thu giữ lại 100%
|
01/2012/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
2.000 Đồng/m3
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
Đơn vị thu giữ lại 100%
|
01/2012/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
4
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 1: Vị trí đặc biệt thuận lợi cho kinh doanh như: Sạp có từ 3 mặt tiền trở lên tiếp giáp đường đi của chợ Hạng 1
|
200.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
5
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 2: Vị trí thuận lợi cho kinh doanh như: Sạp có 2 mặt tiếp giáp đường đi lại hoặc gần cửa chính ra vào chợ của chợ Hạng 1
|
160.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
6
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 3: Vị trí sạp tương đối thuận lợi cho kinh doanh như có mặt tiếp giáp đường đi chính hoặc gần cửa phụ ra vào chợ của chợ Hạng 1
|
130.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
7
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Các vị trí còn lại kinh doanh trong chợ Hạng 1
|
100.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
8
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Đối với người kinh doanh không thường xuyên, không cố định trong phạm vi chợ (Kể cả hộ nhà vườn có sản phẩm, hàng hóa đem ra bán tại chợ) tại chợ Hạng 1
|
8.000 đồng/người/ngày
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
9
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 1: Vị trí đặc biệt thuận lợi cho kinh doanh như: Sạp có từ 3 mặt tiền trở lên tiếp giáp đường đi của chợ Hạng 2
|
150.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
10
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 2: Vị trí thuận lợi cho kinh doanh như: Sạp có 2 mặt tiếp giáp đường đi lại hoặc gần cửa chính ra vào chợ của chợ Hạng 2
|
120.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
11
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 3: Vị trí sạp tương đối thuận lợi cho kinh doanh như có mặt tiếp giáp đường đi chính hoặc gần cửa phụ ra vào chợ của chợ Hạng 2
|
100.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
12
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Các vị trí còn lại kinh doanh trong chợ Hạng 2
|
80.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
13
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Đối với người kinh doanh không thường xuyên, không cố định trong phạm vi chợ (Kể cả hộ nhà vườn có sản phẩm, hàng hóa đem ra bán tại chợ) tại chợ Hạng 2
|
4.000 đồng/người/ngày
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
14
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 1: Vị trí đặc biệt thuận lợi cho kinh doanh như: Sạp có từ 3 mặt tiền trở lên tiếp giáp đường đi của chợ Hạng 3
|
100.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
15
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 2: Vị trí thuận lợi cho kinh doanh như: Sạp có 2 mặt tiếp giáp đường đi lại hoặc gần cửa chính ra vào chợ của chợ Hạng 3
|
80.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
16
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với vị trí 3: Vị trí sạp tương đối thuận lợi cho kinh doanh như có mặt tiếp giáp đường đi chính hoặc gần cửa phụ ra vào chợ của chợ Hạng 3
|
70.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
17
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Các vị trí còn lại kinh doanh trong chợ Hạng 3
|
60.000 đồng/m2/tháng
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
18
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
|
Đối với người kinh doanh không thường xuyên, không cố định trong phạm vi chợ (Kể cả hộ nhà vườn có sản phẩm, hàng hóa đem ra bán tại chợ) tại chợ Hạng 3
|
2.000 đồng/người/ngày
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
19/2018/QĐ-UBND
|
Các chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu này
Xem thêm
|
19
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người đi bộ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 500
Tối đa: 1.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
20
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe đạp, xe đạp điện tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 1.000
Tối đa: 2.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
21
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe mô tô, xe gắn máy tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 3.000
Tối đa: 4.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
22
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 4 - 7 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 13.000
Tối đa: 15.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
23
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 7 - 16 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 17.000
Tối đa: 20.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
24
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 16 - 30 chổ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 22.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
25
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ trên 30 chổ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 26.000
Tối đa: 30.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
26
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe tải kể cả hàng hóa dưới 3,5 tấn tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 17.000
Tối đa: 20.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
27
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe tải kể cả hàng hóa từ 3,5 - 5tấn tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 150 mét
|
Tối thiểu: 22.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
28
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người đi bộ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 500
Tối đa: 1.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
29
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe đạp, xe đạp điện tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 2.000
Tối đa: 3.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
30
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe mô tô, xe gắn máy tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 3.000
Tối đa: 5.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
31
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 4 - 7 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 13.000
Tối đa: 15.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
32
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 7 - 16 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 17.000
Tối đa: 20.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
33
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 16 - 30 chổ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 22.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
34
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ trên 30 chổ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 26.000
Tối đa: 30.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
35
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe tải kể cả hàng hóa dưới 3,5 tấn tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 17.000
Tối đa: 20.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
36
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe tải kể cả hàng hóa từ 3,5 - 5tấn tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 150 mét đến dưới 300 mét
|
Tối thiểu: 22.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
37
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 500
Tối đa: 1.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
38
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe đạp, xe đạp điện tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 3.000
Tối đa: 4.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
39
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe mô tô, xe gắn máy tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 4.000
Tối đa: 5.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
40
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 4 - 7 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 15.000
Tối đa: 20.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
41
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 7 - 16 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 21.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
42
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 16 - 30 chổ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 26.000
Tối đa: 30.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
43
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ trên 30 chổ tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 30.000
Tối đa: 35.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
44
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe tải kể cả hàng hóa dưới 3,5 tấn tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 20.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
45
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe tải kể cả hàng hóa từ 3,5 - 5tấn tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến 500 mét
|
Tối thiểu: 26.000
Tối đa: 30.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
46
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 500 mét trở lên
|
Tối thiểu: 500
Tối đa: 1.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
47
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe đạp, xe đạp điện tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 500 mét trở lên
|
Tối thiểu: 4.000
Tối đa: 5.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
48
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với người và xe mô tô, xe gắn máy tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 500 mét trở lên
|
Tối thiểu: 5.000
Tối đa: 6.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
49
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 4 - 7 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 500 mét trở lên
|
Tối thiểu: 20.000
Tối đa: 25.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|
50
|
Giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Sử dụng đò phà đối với xe ô tô từ 7 - 16 chổ ngồi tại bến khách ngang sông có khoảng cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 500 mét trở lên
|
Tối thiểu: 25.000
Tối đa: 30.000 Đồng/lượt
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Bạc Liêu
|
|
27/2019/QĐ-UBND
|
Giá này là giá không có thuế giá trị gia tăng
Xem thêm
|