Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ? Hướng dẫn lập?

Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ? Hướng dẫn lập các biểu mẫu? Mức bảo đảm dự thầu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu xây lắp là bao nhiêu?

Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ?

Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ được quy định tại Chương VIII Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT, cụ thể:

Lưu ý: Mục này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.

(1) Thư chấp thuận E HSDT và trao hợp đồng là Mẫu số 13 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

(2) Hợp đồng xây lắp với nhà thầu là Mẫu số 14 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

(3) Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng xây lắp với nhà thầu là Mẫu số 15 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

(4) Bảo lãnh tiền tạm ứng là Mẫu số 16 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

(5) Giấy Ủy quyền là Mẫu số 17 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

Tải về Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

Tải về Mẫu số 3A - Hồ sơ mời thầu xây lắp qua mạng 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ

>>> Xem thêm: Trọn bộ các văn bản về Đấu thầu hiện hành tại đây Tải

Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ? Hướng dẫn lập?

Trọn bộ biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ? Hướng dẫn lập? (Hình từ Internet)

Hướng dẫn điền các biểu mẫu hợp đồng xây lắp với nhà thầu trong Mẫu số 3A E HSMT xây lắp 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ?

(1) Thư chấp thuận E HSDT và trao hợp đồng là Mẫu số 13 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

1.1 Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”]

1.2 Căn cứ Quyết định số___ ngày___ tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu] với giá hợp đồng là ____ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện gói thầu là ____[ghi thời gian thực hiện gói thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].

1.3 Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư theo kế hoạch như sau:

- Thời gian hoàn thiện hợp đồng: [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng];

- Thời gian ký kết hợp đồng: [ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng.

Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 15 Chương VIII của E-HSMT với số tiền ___ và thời gian hiệu lực___ [ghi số tiền và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 5 Chương VII của E-HSMT].

1.4 Nếu đến ngày___ tháng___năm___ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để quy định thời hạn cuối cùng cho việc thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, hoàn thiện, ký kết hợp đồng nhưng không muộn hơn 28 ngày, kể từ ngày phát hành văn bản thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng]

(2) Hợp đồng xây lắp với nhà thầu là Mẫu số 14 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

Xem chi tiết Tại đây

Lưu ý:

Chú thích (1) Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp .

Chú thích (2) Cập nhật các văn bản hiện hành liên quan đến hợp đồng.

Chú thích (3), (4) Trường hợp Nhà thầu liên danh thì trong hợp đồng phải bao gồm thông tin của tất cả các thành viên liên danh. Đại diện hợp pháp của từng thành viên trong liên danh phải ký tên, đóng dấu vào hợp đồng.

(3) Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng xây lắp với nhà thầu là Mẫu số 15 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

Chú thích (1) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____(sau đây gọi là Hợp đồng).”

Chú thích (2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

Chú thích (3) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 5 E-ĐKCT.

(4) Bảo lãnh tiền tạm ứng là Mẫu số 16 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

Chú thích (1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 35.1 E-ĐKCT.

Chú thích (2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

Chú thích (3) Ngày quy định tại Mục 35 E-ĐKCT.

(5) Giấy Ủy quyền là Mẫu số 17 được quy định trong Mẫu số 3A ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT:

Chú thích (1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu khi tham gia hoàn thiện, ký hợp đồng.

Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây.

Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền.

Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

Chú thích (2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

Chú thích (3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình hoàn thiện, ký kết hợp đồng. Giấy ủy quyền phải bảo đảm có hiệu lực trước ngày thực hiện các công việc được ủy quyền.

Mức bảo đảm dự thầu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu xây lắp là bao nhiêu?

Theo quy định tại khoản 4 Điều 14 Luật Đấu thầu 2023 thì căn cứ quy mô và tính chất của từng dự án, dự án đầu tư kinh doanh, gói thầu cụ thể, mức bảo đảm dự thầu trong hồ sơ mời thầu được quy định như sau:

(1) Từ 1% đến 1,5% giá gói thầu áp dụng đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 20 tỷ đồng;

(2) Từ 1,5% đến 3% giá gói thầu áp dụng đối với gói thầu xây lắp không thuộc trường hợp quy định tại (1);

(3) Từ 0,5% đến 1,5% tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư kinh doanh áp dụng đối với lựa chọn nhà đầu tư.

MỚI NHẤT
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

1,110 lượt xem
Tư vấn pháp luật mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào