toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Quốc hội ban hành, cụ thể:
Hệ số lương
Công chức loại A3
Nhóm 1 (A3.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6.20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8
định 24/2023/NĐ-CP về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A3 (Nhóm A3.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6,20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13
Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, mức lương của Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng từ ngày 01/7/2023 sẽ được tính cụ thể như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A3
Nhóm 1 (A3.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6.20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
là 6,44 + Hệ số phụ cấp chức vụ 0,90 = 7,34. Tương đương 13.212.000 đồng/tháng.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh: Hệ số lương là 5,76 + Hệ số phụ cấp chức vụ 0,80 = 6,56. Tương đương 11.808.000 đồng/tháng.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại
.160.000
Bậc 2
6, 56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8,00
14.400.000
Căn cứ bảng lương nêu trên, mức lương thấp nhất của Điều tra viên cao cấp Viện Kiểm sát nhân dân tối cao là 11.160.000 đồng/tháng và mức lương cao nhất là 14.400.000 đồng/tháng.
Bảng
án nhân dân tối cao được hưởng lương theo nhóm A3.
Theo đó, mức lương cơ sở hiện hành là 1,8 triệu đồng theo quy định tại Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, bảng lương Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao hiện hành theo hệ số lương (chưa bao gồm phụ cấp) như sau:
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
6,20
11.160.000
6, 56
11.808
/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6,20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8,00
14.400.000
Như vậy, mức lương cao nhất của kiến trúc sư hạng 1 có thể là 14.400.000 đồng.
Hệ số lương viên chức áp dụng đối với kiến trúc
vậy bảng lương của thống kê viên cao cấp chuyên ngành thống kê (chưa bao gồm các khoản phụ cấp nếu có) gồm có như sau:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
6,2
11.160.000
6,56
11.808.000
6,92
12.456.000
7,28
13.104.000
7,64
13.752.000
8
14.400.000
Mức lương của thống kê viên cao cấp chuyên
/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6.20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8,00
14.400.000
Ngạch thống kê viên cao cấp thuộc công chức loại mấy? Mức lương của thống kê viên cao cấp là bao nhiêu? (Hình từ Internet
lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
6,20
11.160.000
Bậc 2
6, 56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8,00
14.400.000
Bảng lương Kiểm tra viên cao cấp của Viện kiểm sát nhân dân tối cao mới nhất hiện nay là bao nhiêu? (Hình từ
như sau:
* Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng 1):
Viên chức loại A3 (Nhóm A3.1)
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6,20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8,00
14.400.000
* Giảng
, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
* Bác sĩ Y học dự phòng cao cấp (hạng I):
Viên chức loại A3 (Nhóm A3.1)
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
6,20
11.160.000
Bậc 2
6,56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13
công chức quản lý thị trường theo ngạch hiện hành tương ứng hệ số lương (chưa bao gồm phụ cấp) như sau:
* Ngạch Kiểm soát viên cao cấp thị trường
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
(Đơn vị: VNĐ)
6,20
11.160.000
6,56
11.808.000
6,92
12.456.000
7,28
13.104.000
7,64
13.752.000
8,00
14
khung giá phát điện áp dụng cho các nhà máy nhiệt điện than 2023:
- Công suất tinh: 2x600 MW.
- Suất tiêu hao nhiệt tinh ở mức tải 85%: 2411,39 kcal/kWh.
- Nhiệt trị than (HHV): 5.280 kcal/kg.
- Giá than (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển): 1.808.000 đồng/tấn.
- Tỷ giá: 24.885 đồng/USD.
Lưu ý: Khung giá trên chưa bao gồm
Bậc 1
6,20
11.160.000
Bậc 2
6, 56
11.808.000
Bậc 3
6,92
12.456.000
Bậc 4
7,28
13.104.000
Bậc 5
7,64
13.752.000
Bậc 6
8,00
14.400.000
* Thẩm phán Toà án nhân dân cấp tỉnh:
Cấp tỉnh gồm: thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, đô thị loại I và các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương