5 RON92 tăng 742 đồng/lít, lên 22.913 đồng/lít; xăng RON 95 tăng 753 đồng/lít , lên 24.160 đồng/lít.
Tương tự, giá dầu diesel tăng 620 đồng/lít, lên 20.999 đồng/lít; dầu hỏa tăng 380 đồng/lít, lên 20.923 đồng/lít; dầu mazut tăng 593 đồng/kg, lên 16.087 đồng/kg.
Trên đây là thông tin về giá xăng hôm nay ngày 01/2/2024.
Nguồn: Cổng thông tin điện
.740,0
9
Đại úy
5,40
1.566,0
10
Thượng úy
5,00
1.450,0
11
Trung úy
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Bên cạnh đó, khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 quy định về mức lương cơ sở như
991ES;
+ Eras E370, E371, E372, E379, E380;
+ Vinaplus FX-580VNX PLUS II, FX-580 X, FX-580VN PLUS, FX-570VN PLUS, FX-570MS.
Bên cạnh đó, Quyết định 23/QĐ-HĐTĐGNL 2024 cũng quy định thí sinh không được mang vào phòng thi đánh giá năng lực những vật dụng như: giấy nháp, giấy thi, giấy than, bút xóa, các tài liệu, bút tàng hình, vũ khí, chất gây nổ
,20
7.560.000
13
Thượng sĩ
3,80
6.840.000
14
Trung sĩ
3,50
6.300.000
15
Hạ sĩ
3,20
5.760.000
*Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp và nâng lương theo quy định.
*Từ ngày 01/07/2024
Từ ngày 01/07/2024, sĩ quan công an sẽ có một bảng lương riêng được xây dựng theo chức vụ, chức danh và
Hệ số lương
Mức lương (Đồng/tháng)
1
Thượng tá
7,30
13.140.000
2
Trung tá
6,60
11.880.000
3
Thiếu tá
6,00
10.800.000
4
Đại úy
5,40
9.720.000
5
Thượng úy
5,00
9.000.000
6
Trung úy
4,60
8.280.000
7
Thiếu úy
4,20
7.560.000
8
Thượng sĩ
3,80
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Theo đó, hệ số lương Đại úy sĩ quan quân
mạng, sức khỏe hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về một trong các hành vi quy định tại Điều này mà còn vi phạm, nếu không thuộc trường hợp quy định tại Điều 380 của Bộ luật này, thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.
Theo đó, trong trường hợp bị truy cứu trách nhiệm hình sự thì người trốn
khỏe hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về một trong các hành vi quy định tại Điều này mà còn vi phạm, nếu không thuộc trường hợp quy định tại Điều 380 của Bộ luật này, thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.
Như vậy, hành vi trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3
về một trong các hành vi quy định tại Điều này mà còn vi phạm, nếu không thuộc trường hợp quy định tại Điều 380 của Bộ luật này, thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.
Như vậy, hành vi không thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng sau ly hôn sẽ bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng và có
,60
8,280,000
12
Thiếu úy
4,20
7,560,000
13
Thượng sĩ
3,80
6,840,000
14
Trung sĩ
3,50
6,300,000
15
Hạ sĩ
3,20
5,760,000
Hệ số nâng lượng của sĩ quan quân đội hiện nay là bao nhiêu?
Căn cứ Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP được bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ
5,00
9.000.000
11
Trung úy
4,60
8.280.000
12
Thiếu úy
4,20
7.560.000
13
Thượng sĩ
3,80
6.840.000
14
Trung sĩ
3,50
6.300.000
15
Hạ sĩ
3,20
5.760.000
*Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp và nâng lương theo quy định.
Bảng lương sĩ quan công an sau cải
7,30
Trung tá
6,60
Thiếu tá
6,00
Đại úy
5,40
Thượng úy
5,00
Trung úy
4,60
Thiếu úy
4,20
Thượng sĩ
3,80
Trung sĩ
3,50
Hạ sĩ
3,20
Mức lương với sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân theo từng lần nâng lương được quy định tại Mục 2 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Căn cứ tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định như sau:
Mức lương cơ sở
1. Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ:
a) Tính mức lương trong các bảng lương, mức phụ cấp và
đối với nhà giáo dạy trình độ trung cấp.
So với quy định hiện nay thì định mức giờ giảng tối thiểu đã được giảm 30 giờ chuẩn. (Quy định hiện nay là 380 giờ chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ cao đẳng và 430 giờ chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ trung cấp.)
Giảm định mức giờ giảng của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp từ 01/03/2023 theo quy định
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Như vậy, hệ số lương Quân đội đối với 15 cấp bậc quân hàm được xác đinh theo nội dung nêu trên.
Hệ số lương Quân đội mới nhất 2023? 3 Bảng lương Quân đội mới khi cải cách tiền lương 2024 ra sao? (Hình từ Internet)
Hệ số nâng lương của sĩ quan
Đại tướng
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Như vậy, theo nội dung nêu trên thì hệ số lương cơ