,54
3.604.000
Bậc 5
1,72
4.025.000
Bậc 6
1,90
4.446.000
Bậc 7
2,08
4.867.000
Bậc 8
2,26
5.288.000
Bậc 9
2,44
5.710.000
Bậc 10
2,62
6.131.000
Bậc 11
2,80
6.552.000
Bậc 12
2,98
6.973.000
(5) Bảng lương cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
- Bí thư đảng ủy