.436.800
Bậc 8
4.65
6.928.500
Bậc 9
4.98
7.420.200
Tuy nhiên, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.800.000 đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2023 theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Quốc hội ban hành, cụ thể:
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01
Hệ số lương
Mức lương (Đồng/tháng)
1
Thượng tá
7,30
13.140.000
2
Trung tá
6,60
11.880.000
3
Thiếu tá
6,00
10.800.000
4
Đại úy
5,40
9.720.000
5
Thượng úy
5,00
9.000.000
6
Trung úy
4,60
8.280.000
7
Thiếu úy
4,20
7.560.000
8
Thượng sĩ
3
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Theo đó, hệ số lương Đại úy sĩ quan quân
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3
- Chiều cao ghế: được điều chỉnh trong khoảng 390 mm ÷ 540 mm;
- Chiều rộng ghế: tối thiểu 420 mm;
- Chiều rộng phần tựa lưng: 360 mm ÷ 400 mm;
- Chiều cao phần tựa lưng: tối thiểu 320 mm;
- Phần tựa lưng: có thể điều chỉnh chiều cao và khoảng cách ngang từ ghế ngồi.
phổ thông cấp 1
Lớp 1
Số tiết/năm học
Lớp 2
Số tiết/năm học
Lớp 3
Số tiết/năm học
Lớp 4
Số tiết/năm học
Lớp 5
Số tiết/năm học
Môn học bắt buộc
Tiếng Việt
420
350
245
245
245
Toán
105
175
175
175
175
Ngoại ngữ 1
140
140
140
Đạo đức
,60
8,280,000
12
Thiếu úy
4,20
7,560,000
13
Thượng sĩ
3,80
6,840,000
14
Trung sĩ
3,50
6,300,000
15
Hạ sĩ
3,20
5,760,000
Hệ số nâng lượng của sĩ quan quân đội hiện nay là bao nhiêu?
Căn cứ Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP được bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ
2,34 đến 4,98. Còn chức danh nghề nghiệp đạo diễn nghệ thuật hạng IV có hệ số lương 1,86 đến 4,06.
Đồng thời, căn cứ quy định về mức lương cơ sở hiện nay là 1.490.000 đồng/tháng. Theo đó, hiện nay mức lương của đạo diễn nghệ thuật hạng III là từ từ 3.486.600 đồng/tháng đến 7.420.200 đồng/tháng. Còn đối với đạo diễn nghệ thuật hạng IV là từ 3
tá
6,00
10.800.000
9
Đại úy
5,40
9.720.000
10
Thượng úy
5,00
9.000.000
11
Trung úy
4,60
8.280.000
12
Thiếu úy
4,20
7.560.000
*Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp và nâng lương theo quy định.
Bảng lương sĩ quan quân đội sau khi cải cách tiền lương từ 01
5,00
9.000.000
11
Trung úy
4,60
8.280.000
12
Thiếu úy
4,20
7.560.000
13
Thượng sĩ
3,80
6.840.000
14
Trung sĩ
3,50
6.300.000
15
Hạ sĩ
3,20
5.760.000
*Lưu ý: Mức lương nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp và nâng lương theo quy định.
Bảng lương sĩ quan công an sau cải
ra vào cơ quan, đơn vị; hoặc khu đất lân cận mà phương tiện chỉ có thể ra, vào khu đất bằng một lối đi chung), biển hiệu lệnh phải được nhắc lại đặt phía sau nút giao theo hướng đường đang có biển hiệu lệnh, trừ các biển R.420, R.421, các biển hiệu lệnh có tác dụng trong khu vực và các trường hợp có quy định riêng.
Như vậy, theo quy định trên thì
7,30
Trung tá
6,60
Thiếu tá
6,00
Đại úy
5,40
Thượng úy
5,00
Trung úy
4,60
Thiếu úy
4,20
Thượng sĩ
3,80
Trung sĩ
3,50
Hạ sĩ
3,20
Mức lương với sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân theo từng lần nâng lương được quy định tại Mục 2 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204
hướng đường đang có biển hiệu lệnh, trừ các biển R.420, R.421, các biển hiệu lệnh có tác dụng trong khu vực và các trường hợp có quy định riêng.
Như vậy, theo quy định trên thì biển zone 60 có hiệu lực kể từ vị trí đặt biển.
4,60
1.334,0
12
Thiếu úy
4,20
1.218,0
13
Thượng sĩ
3,80
1.102,0
14
Trung sĩ
3,50
1.015,0
15
Hạ sĩ
3,20
928,0
Căn cứ tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định như sau:
Mức lương cơ sở
1. Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ:
a) Tính mức lương trong các bảng lương, mức phụ cấp và
Anh Mã đề 419:
Xem và tải toàn bộ đề: tại đây
Đề thi Tiếng Anh Mã đề 420:
Xem và tải toàn bộ đề: Tại đây
Đề thi Tiếng Anh Mã đề 421:
Xem và tải toàn bộ đề: Tại đây
Đề thi Tiếng Anh Mã đề 422:
Xem và tải toàn bộ đề: Tại đây
Đề thi Tiếng Anh Mã đề 423:
Xem và tải toàn bộ đề: Tại đây
Đề thi Tiếng Anh Mã đề 424:
Xem và tải toàn bộ đề: Tại đây
: Tiếng dân tộc thiểu số, Ngoại ngữ 1 (ở lớp 1, lớp 2).
Theo đó, lớp 1 sẽ học các môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc như sau:
Chương trình giáo dục phổ thông lớp 1
Số tiết
Môn học bắt buộc
Tiếng Việt
420
Toán
105
Đạo đức
35
Tự nhiên và Xã hội
70
Giáo dục thể chất
70
Nghệ thuật (Âm nhạc
.32
6.437.000
7.776.000
Bậc 8
4.65
6.929.000
8.370.000
Bậc 9
4.98
7.420.000
8.964.000
Như vậy, mức lương của công tác xã hội viên năm 2023 được thể hiện như trên.
Từ ngày 28/01/2023, Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH sẽ chính thức có hiệu lực.
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Như vậy, hệ số lương Quân đội đối với 15 cấp bậc quân hàm được xác đinh theo nội dung nêu trên.
Hệ số lương Quân đội mới nhất 2023? 3 Bảng lương Quân đội mới khi cải cách tiền lương 2024 ra sao? (Hình từ Internet)
Hệ số nâng lương của sĩ quan