thuế theo Mẫu số 04/SS-HĐĐT tại Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP về việc kiểm tra hóa đơn điện tử đã lập có sai sót.
Tải về mẫu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót mới nhất 2023
- Hết thời hạn thông báo ghi trên Mẫu số 01/TB-RSĐT Phụ lục IB mà người bán không thông báo với cơ quan thuế thì cơ quan thuế tiếp tục thông báo lần 2
Cục Thể dục thể thao là tổ chức hành chính giúp Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện chức năng quản lý nhà nước đúng không?
Theo Điều 3 Nghị định 01/2023/NĐ-CP quy định cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, gồm có:
Cơ cấu tổ chức
1. Vụ Tổ chức cán bộ.
2. Vụ Kế hoạch, Tài chính.
3. Vụ Pháp chế.
4. Vụ Đào tạo.
5
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên phải tiến hành kiểm kê tài sản.
TẢI VỀ mẫu Biên bản kiểm kê tài sản cố định mới nhất 2023
TẢI VỀ mẫu Biên bản kiểm kê Quỹ tiền mặt mới nhất 2023
Sau khi kiểm kê tài sản công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên có cần lập báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê không?
Theo khoản 3 Điều 40 Luật Kế toán 2015 có quy định về
/2022/TT-NHNN quy định Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng áp dụng bảng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00.
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A3.1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
có mức lương cao nhất là bao nhiêu?
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A0
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,10
3.780.000
Bậc 2
2,41
4.338.000
Bậc 3
2,72
4
chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP) thì kiểm tra viên cao cấp thuế được áp dụng hệ số lương công chức loại A3 nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00.
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023
lương cao nhất của kiểm soát viên ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4
khoán Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định 109/QĐ-VSD năm 2022.
Dưới đây là hình ảnh mẫu Thông báo sửa lỗi sau giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam:
TẢI VỀ mẫu Thông báo sửa lỗi sau giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam mới nhất 2023
Ngay sau khi hoàn tất sửa lỗi sau giao dịch chứng khoán
cung cấp.
...
Như vậy, hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính gồm những giấy tờ bao gồm:
- Giấy đề nghị theo Mẫu số 85 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 155/2020/NĐ-CP;
TẢI VỀ mẫu Giấy đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính mới nhất 2023
- Bản thông tin cá nhân của người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chứng
4,98.
Theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3
quy định nêu trên thì Thượng tá Quân đội nhân dân hiện nay có hệ số lương là 7,30.
Hiện nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Theo đó, kể từ ngày 01/7/2023 mức lương của Thượng tá Quân đội nhân dân là 13.140.000 đồng/tháng.
Hệ số nâng lương
/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.2)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,00
7.200.000
Bậc 2
4,34
7.812.000
Bậc 3
4,68
8.424.000
Bậc 4
5,02
9.036.000
Bậc
Mức lương cao nhất của trợ giúp viên pháp lý hạng 1 hiện nay là bao nhiêu?
Trợ giúp viên pháp lý hạng 1 được áp dụng hệ số lương viên chức loại A3, nhóm A3.1 (hệ số lương từ 6.20 đến hệ số lương 8.00) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Thông tư 05/2022/TT-BTP.
Hiện nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương
?
Hiện nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3
những tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp được quy định tại Điều 2a Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (được bổ sung bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT) như sau:
Tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp
1. Chấp hành các chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các quy định của ngành và địa phương về giáo dục trung học cơ sở.
2
của dược sĩ cao cấp mới nhất? (Hình từ Internet)
Bảng lương của dược sĩ cao cấp mới nhất hiện nay được quy định thế nào?
Hiện nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương của dược sĩ cao cấp mới nhất hiện nay được quy định như sau
bao nhiêu?
Hiện nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng. Như vậy, bảng lương của dược sĩ hạng 4 (mã số V.08.08.23) mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại B
Mức lương từ 01/7/2023
Bậc 1
1,86
3
nhiêu?
Hiện nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Như vậy, bảng lương Dược sĩ mã số V.08.08.22 mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A1
Mức lương từ 01/7/2023
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4
nay, theo Nghị quyết 69/2022/QH15, từ ngày 01/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4