Nội dung thẩm tra dự thảo kế hoạch công tác tư pháp hàng năm của Bộ Tư pháp tập trung vào những vấn đề gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 8 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Nội dung thẩm tra như sau:
Nội dung thẩm tra
1. Nội dung thẩm tra dự thảo kế hoạch công tác tư pháp hàng năm
Dự thảo kế hoạch công tác dài hạn của Bộ Tư pháp theo lĩnh vực chuyên môn thuộc phạm vi quản lý của Bộ phải được ai thẩm tra trước khi trình Lãnh đạo Bộ xem xét ký ban hành?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 7 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Thẩm tra dự thảo kế hoạch như sau:
Thẩm
Thẩm tra dự thảo kế hoạch công tác hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp tập trung vào những vấn đề gì?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 8 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Nội dung thẩm tra như sau:
Nội dung thẩm tra
1. Nội dung thẩm tra dự thảo kế hoạch công tác tư pháp hàng năm
Có thể lấy ý kiến góp ý với dự thảo kế hoạch công tác dài hạn của Bộ Tư pháp theo lĩnh vực chuyên môn thuộc phạm vi quản lý của Bộ qua Cổng Thông tin điện tử không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo kế hoạch như sau
Thẩm tra dự thảo kế hoạch công tác dài hạn của Bộ Tư pháp theo lĩnh vực chuyên môn thuộc phạm vi quản lý của Bộ tập trung vào những vấn đề gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 8 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Nội dung thẩm tra như sau:
Nội dung thẩm tra
1. Nội dung thẩm tra dự
Đơn vị chủ trì xây dựng kế hoạch công tác tư pháp hàng năm của Bộ Tư pháp tổ chức lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo kế hoạch bằng hình thức gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo kế hoạch như sau:
Lấy ý kiến góp ý đối
Người tiếp công dân trong ngành Kiểm sát nhân dân tiếp nhận tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát cấp mình thì xử lý như thế nào?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 22 Quy định về quy trình tiếp công dân trong ngành Kiểm sát nhân dân Ban hành kèm theo Quyết định 249/QĐ-VKSTC năm 2020 quy định về xử lý tố cáo thuộc thẩm quyền, không thuộc
Tổ chức lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo kế hoạch công tác hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp bằng những hình thức gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Quy chế xây dựng kế hoạch của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 1165/QĐ-BTP năm 2013 quy định về Lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo kế hoạch như sau:
Lấy ý kiến góp ý đối với dự thảo kế
Đơn vị được giao chủ trì chuẩn bị nội dung Hội nghị giao ban theo chuyên đề do Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai chủ trì phải gửi tài liệu họp khi nào?
Căn cứ theo điểm a khoản 3 Điều 24 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định như sau:
Các cuộc họp, hội nghị
1. Các hội
Hội nghị giao ban quý của Tổng cục Quản lý đất đai do ai chủ trì và được tổ chức khi nào? Thành phần tham gia hội nghị gồm những ai?
Căn cứ theo điểm c khoản 3 Điều 24 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định như sau:
Các cuộc họp, hội nghị
1. Các hội nghị gồm: Hội nghị toàn
Thành phần tham dự Hội nghị tổng kết công tác năm của Tổng cục Quản lý đất đai gồm những ai? Hội nghị được tổ chức khi nào?
Căn cứ theo điểm đ khoản 3 Điều 24 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định như sau:
Các cuộc họp, hội nghị
...
3. Các cuộc họp, hội nghị do Tổng cục
Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm của Tổng cục Quản lý đất đai do ai chủ trì và được tổ chức khi nào? Công tác chuẩn bị hội nghị như thế nào?
Căn cứ theo điểm d khoản 3 Điều 24 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định như sau:
Các cuộc họp, hội nghị
...
3. Các cuộc họp
Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai khi đã ủy nhiệm cho cấp phó có phải chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định như sau:
Trách nhiệm, phạm vi và cách thức giải quyết công việc của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý công chức viên chức đối với những ai?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý công chức, viên chức trong các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành kèm theo Quyết định 2089/QĐ-BKHCN năm 2014 quy định như sau:
Thẩm quyền quản lý công chức, viên chức
1. Bộ trưởng trực
Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ có được thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Tư pháp xác nhận chữ ký công chức viên chức của đơn vị thuộc Bộ không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy chế phân công, phân cấp quản lý công chức, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 518/QĐ-BTP năm 2019 quy định như sau:
Thẩm
Quản lý công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Bộ Tư pháp có những nội dung nào?
Căn cứ theo Điều 4 Quy chế phân công, phân cấp quản lý công chức, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp của Bộ Tư pháp Ban hành kèm theo Quyết định 518/QĐ-BTP năm 2019 quy định như sau:
Nội dung quản lý công chức, viên chức và người lao động
Nội
Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Tổng cục Quản lý đất đai được ký thừa ủy quyền Tổng cục trưởng khi nào?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 31 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định về Thẩm quyền ký thừa lệnh, thừa ủy quyền Tổng cục trưởng như sau:
Thẩm quyền ký thừa lệnh, thừa ủy quyền Tổng
Cơ quan kiểm tra phải lập báo cáo Lãnh đạo Tổng cục Quản lý đất đai kết quả kiểm tra việc thực hiện văn bản và nhiệm vụ được giao khi nào?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 40 Quy chế làm việc của Tổng cục Quản lý đất đai Ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-TCQLĐĐ năm 2017 quy định về Báo cáo kết quả kiểm tra như sau:
Báo cáo kết quả kiểm tra
1. Khi kết
Người sử dụng phần mềm quản lý công chức Thi hành án dân sự tại Tổng cục Thi hành án dân sự gồm những ai?
Căn cứ theo điểm a khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý công chức Thi hành án dân sự Ban hành kèm theo Quyết định 730/QĐ-TCTHADS năm 2021 quy định như sau:
Quản lý người sử dụng
...
2. Quản lý người sử dụng
Tổng cục Thi hành án dân sự có được quyền sử dụng, khai thác đối với toàn bộ dữ liệu có trên phần mềm Quản lý công chức Thi hành án dân sự không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý công chức Thi hành án dân sự Ban hành kèm theo Quyết định 730/QĐ-TCTHADS năm 2021 quy định như sau:
Quyền sử dụng, khai