Sản phẩm, hàng hóa là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz có mã số HS như thế nào?
Băng tần được phép sử dụng cho thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz quy định thế nào?
Băng tần được phép sử dụng cho thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz quy định trong Bảng 1 được quy định tại tiểu mục 1.1. Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz ban hành kèm theo Thông tư 34/2020/TT-BTTTT như sau:
Băng tần | Ứng dụng | |
Phát và Thu | 2 400 MHz đến 2 483,5 MHz | Các thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
Phát và Thu | 2 400 MHz đến 2 483,5 MHz | Các thiết bị xác định vô tuyến: ra đa, phát hiện đối tượng, di chuyển vật thể và cảnh báo từ xa |
Phát và Thu | (a) 2 446 MHz đến 2 454 MHz | RFID (Các thiết bị nhận dạng đối tượng bằng tần số vô tuyến) |
Phát và Thu | (b) 2 446 MHz đến 2454 MHz | RFID (Các thiết bị nhận dạng đối tượng bằng tần số vô tuyến) |
Phát và Thu | 5 725 MHz đến 5 850 MHz | Các thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
Phát và Thu | 24,00 GHz đến 24,25 GHz | Các thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung và các thiết bị xác định vô tuyến |
CHÚ THÍCH: (a) và (b) đề cập đến hai giới hạn hoạt động khác nhau đối với các mức công suất khác nhau trong cùng một dải tần số (Xem Phụ lục C đính kèm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz ban hành kèm theo Thông tư 34/2020/TT-BTTTT).
Lưu ý: Tất cả các thiết bị vô tuyến cự ly ngắn phải tuân thủ các quy định về quy hoạch tần số và phân kênh tần số của Việt Nam. Các loại thiết bị vô tuyến liệt kê ở trên hoạt động trong băng tần 1 GHz đến 40 GHz (như quy định trong Bảng 1) cho các trường hợp:
- Có kết nối ra (RF) với ăng ten riêng biệt (ăng ten rời) hoặc ăng ten được kết hợp bên trong máy thu phát vô tuyến (ăng ten liền);
- Mọi loại điều chế khác nhau;
- Có thoại hoặc phi thoại.
Sản phẩm, hàng hóa là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz có mã số HS như thế nào? (Hình từ Internet)
Sản phẩm, hàng hóa là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz có mã số HS như thế nào?
Sản phẩm, hàng hóa là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz có mã số HS quy định tại Phụ lục D đính kèm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz ban hành kèm theo Thông tư 34/2020/TT-BTTTT như sau:
Tên sản phẩm, hàng hóa theo QCVN | Mã số HS | Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
8504.40.90 | Thiết bị sạc không dây theo công nghệ mạch vòng cảm ứng (biến đổi tĩnh điện). | |
8525.50.00 | Máy phát thanh FM cá nhân. | |
8517.62.59 | Thiết bị sử dụng sóng vô tuyến để tự động nhận dạng, theo dõi, quản lý hàng hóa, con người, động vật và các ứng dụng khác. Thiết bị bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối thông qua giao diện vô tuyến. | |
8517.62.59 8517.62.69 | Thiết bị có đầu nối ăng ten rời và/hoặc với ăng ten liền, dùng để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác; kể cả thiết bị sử dụng công nghệ giao tiếp trường gần NFC chủ động. | |
8526.10.90 8526.91.90 | Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến loại không dùng cho hàng hải, hàng không. | |
8526.10.10 8526.10.90 | Thiết bị cảnh báo, nhận dạng bằng ra đa. | |
8526.92.00 | Thiết bị điều khiển xa, đo từ xa vô tuyến điện tự động hiển thị hoặc ghi lại các thông số đo lường và điều khiển các chức năng của thiết bị khác qua giao diện vô tuyến. |
Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng trong điều kiện môi trường vận hành thiết bị được ai công bố?
Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng trong điều kiện môi trường vận hành thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz được nhà sản xuất công bố theo quy định tại tiểu mục 2.1. Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz ban hành kèm theo Thông tư 34/2020/TT-BTTTT như sau:
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Điều kiện môi trường
Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng trong điều kiện môi trường vận hành thiết bị được nhà sản xuất công bố. Thiết bị phải tuân thủ tất cả các yêu cầu kỹ thuật của Quy chuẩn này được khi áp dụng các phép đo đáp ứng yêu cầu trong Phụ lục A dưới điều kiện môi trường vận hành của thiết bị.
2.2. Đo kiểm tra sự tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật
2.2.1. Điều kiện môi trường để đo kiểm
Các yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này áp dụng trong điều kiện môi trường hoạt động của thiết bị do nhà sản xuất công bố/khai báo. Thiết bị này phải tuân thủ mọi yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này khi hoạt động trong giới hạn biên của điều kiện hoạt động môi trường được khai báo.
...
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.