Mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản?
- Mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản?
- 08 chỉ tiêu cần đánh giá trong biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản?
- Kết quả thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản được sử dụng cho mục đích gì?
Mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản?
Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản như sau:
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẪU BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Loại hình cơ sở | Ký hiệu |
... | ... |
Tàu cá (đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên) | BB 1.4 |
Cảng cá | BB 1.5 |
Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản | BB 1.6 |
Theo quy định này thì mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản là Mẫu BB 1.6 thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT:
Tải về Mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản kèm Hướng dẫn lập biên bản
Mẫu biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản? (hình từ internet)
08 chỉ tiêu cần đánh giá trong biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản?
Cũng tại Mẫu BB 1.6 thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT có tất cả 08 chỉ tiêu cần đánh giá an toàn thực phẩm trong biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản, cụ thể gồm:
(1) Địa điểm và bố trí mặt bằng;
(2) Kết cấu nhà xưởng;
(3) Hệ thống cung cấp nước;
(4) Trang thiết bị, phương tiện, dụng cụ sản xuất;
(5) Yêu cầu vệ sinh trong sản xuất, bốc dỡ và vận chuyển nước đá;
(6) Vệ sinh cá nhân;
(7) Điều kiện đảm bảo ATTP;
(8) Thực hiện chương trình đảm bảo ATTP;
Kết quả thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản được sử dụng cho mục đích gì?
Việc xử lý kết quả thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản được quy định tại Điều 16 Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT, cụ thể như sau:
Xử lý kết quả thẩm định
Sau khi thẩm tra biên bản thẩm định của đoàn thẩm định (có thể tiến hành thẩm tra thực tế tại cơ sở nếu cần), trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định, cơ quan thẩm định thực hiện như sau:
1. Trường hợp thẩm định để xếp loại
a) Công nhận và thông báo kết quả thẩm định cho các cơ sở được xếp loại A hoặc B. Đối với cơ sở có nhiều nhóm ngành hàng, tần suất thẩm định đánh giá định kỳ được xác định theo nhóm ngành hàng có mức xếp loại thấp nhất.
b) Thông báo việc xử lý vi phạm an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật cho cơ sở được xếp loại C kèm theo yêu cầu khắc phục các sai lỗi, thời hạn khắc phục và tổ chức thẩm định lại.
2. Trường hợp thẩm định đánh giá định kỳ
a) Đối với cơ sở xuống loại B: Thông báo cho cơ sở về việc bị xuống loại và tần suất thẩm định áp dụng trong thời gian tới.
b) Đối với cơ sở xuống loại C: Thông báo việc xử lý vi phạm an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật cho cơ sở kèm theo yêu cầu khắc phục các sai lỗi, thời hạn khắc phục và tổ chức thẩm định lại.
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được xếp loại A hoặc loại B theo quy định tại Điều 17 Thông tư này.
4. Nếu kết quả kiểm nghiệm cho thấy sản phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm, cơ quan thẩm định kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
5. Cơ quan thẩm định không công nhận cơ sở được xếp loại A hoặc B đối với cơ sở có kết quả kiểm nghiệm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm. Việc xem xét công nhận kết quả xếp loại A hoặc B được thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân và có biện pháp khắc phục; được cơ quan thẩm định thẩm tra đạt yêu cầu.
6. Cơ quan thẩm định thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng cơ sở đủ điều kiện và cơ sở chưa đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
Theo đó, kết quả thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của CSSX nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản được sử dụng để xếp loại cơ sở và để đánh giá định kỳ.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.