Hướng dẫn kê khai chi tiết CO form VN CU xuất khẩu? Mẫu CO form VN CU? Tổng hợp danh mục các cơ quan, tổ chức cấp CO form VN CU của Việt Nam?
CO form VN CU là gì? Mẫu CO form VN CU?
CO form VN CU (Giấy chứng nhận xuất xứ form VN CU) hay CO mẫu VN CU là Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa được phát hành theo Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba.
Mẫu CO form VN CU hay CO mẫu VN CU được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 08/2020/TT-BCT:
Tải về Mẫu CO form VN-CU
Hướng dẫn kê khai chi tiết CO form VN-CU xuất khẩu? Mẫu CO form VN-CU? Tổng hợp danh mục các cơ quan, tổ chức cấp CO form VN-CU của Việt Nam? (Hình từ Internet)
Hướng dẫn kê khai chi tiết CO form VN CU xuất khẩu?
Hướng dẫn kê khai chi tiết CO form VN CU xuất khẩu được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 08/2020/TT-BCT:
CO form VN CU phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy.
Nội dung khai phải phù hợp với tờ khai hải quan đã làm thủ tục hải quan và các chứng từ khác như vận đơn, hóa đơn thương mại và Biên bản kiểm tra xuất xứ của Tổ chức Giám định hàng hóa xuất nhập khẩu (trong trường hợp có yêu cầu kiểm tra).
Nội dung kê khai CO form VN CU cụ thể như sau:
1. Ô số 1: ghi tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt Nam).
2. Ô số 2: ghi tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước.
3. Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải, nếu đã biết (nếu gửi bằng máy bay thì đánh "By air", nếu gửi bằng đường biển thì khai báo tên tàu) và tên cảng bốc dỡ hàng.
4. Ô số 4: do cơ quan, tổ chức cấp C/O ghi. Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, chi tiết cách ghi như sau:
a) Nhóm 1: 02 ký tự "VN" (viết in hoa) là viết tắt của hai (02) chữ Việt Nam;
b) Nhóm 2: 02 ký tự “CU”, tên nước thành viên nhập khẩu là Cuba;
c) Nhóm 3: 02 ký tự biểu hiện năm cấp C/O;
d) Nhóm 4: 02 ký tự, thể hiện tên cơ quan, tổ chức cấp C/O theo danh sách được Bộ Công Thương ủy quyền;
đ) Nhóm 5: 05 ký tự, biểu hiện số thứ tự của CO mẫu VN CU;
e) Giữa các nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo "/";
5. Ô số 5: để trống. Sau khi nhập khẩu hàng hóa, cơ quan hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu thích hợp trước khi gửi lại cho tổ chức đã cấp CO mẫu VN CU này.
6. Ô số 6: danh mục hàng hóa. Hàng hóa trong một lô hàng phải được kê khai riêng biệt. Đặc biệt đối với những hàng hóa tương tự nhưng khác nhau về kích cỡ hoặc phụ tùng thay thế.
7. Ô số 7: mã HS của nước nhập khẩu (ở cấp 6 số).
8. Ô số 8: số kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hóa.
9. Ô số 9: hướng dẫn cụ thể như sau:
Hàng hóa được sản xuất tại nước có tên đầu tiên ở Ô số 13 của C/O này gồm các trường hợp sau: | Điền vào Ô số 9 |
a) Hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số …/…/TT-BCT | WO |
b) Hàng hóa được sản xuất tại một Nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều Nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số .../... /TT-BCT | PE |
c) Hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu không có xuất xứ tại một Nước thành viên theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 5 Thông tư số .../.../TT-BCT - RVC - Chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số | - Ghi tỉ lệ phần trăm hàm lượng giá trị khu vực VN-CU, chẳng hạn “RVC (40%)” - CTC |
d) Hàng hóa đáp ứng Quy tắc cụ thể mặt hàng theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số .../.../TT-BCT | Theo tiêu chí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số …/…/TT-BCT |
...
Tải về bản full Hướng dẫn kê khai chi tiết CO form VN CU xuất khẩu
Tổng hợp danh mục các cơ quan, tổ chức cấp CO form VN CU của Việt Nam?
Tổng hợp danh mục các cơ quan, tổ chức cấp CO form VN CU của Việt Nam được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 08/2020/TT-BCT, cụ thể như sau:
STT | Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O | Mã số |
1 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội | 01 |
2 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tp. Hồ Chí Minh | 02 |
3 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng | 03 |
4 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai | 04 |
5 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương | 06 |
6 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu | 07 |
7 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn | 08 |
8 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh | 09 |
9 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai | 71 |
10 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình | 72 |
11 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa | 73 |
12 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An | 74 |
13 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang | 75 |
14 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ | 76 |
15 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương | 77 |
16 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên | 78 |
17 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa | 80 |
18 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh | 85 |
19 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình | 86 |
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.