Quy định về bảng giá đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2020-2024?
- Bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
- Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
- Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
- Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
Bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị:
Theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
Điều 1 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn
Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 mục I.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 2 mục I.
Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo
Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 mục I.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 3 mục I.
Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh
Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh
Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
Theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn cụ thể là:
Áp dụng đối với xã Long Sơn - Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc
Áp dụng đối với huyện Long Điền
Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ
Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?
Căn cứ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị:
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m²; vị trí 2: 23.687.000 đồng/m²; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m²; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m²; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m².
Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Như vậy, đối với câu hỏi của bạn, do chưa biết bạn cần xem xét bảng giá đất cụ thể của loại đất nào nên chúng tôi cung cấp gửi tới bạn bảng giá đất của từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.