Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang mới nhất 2024? Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 áp dụng tới ngày nào?
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang mới nhất 2024?
Xem thêm: Tổng hợp quy định tách thửa, hợp thửa đất 63 tỉnh thành mới nhất
Căn cứ theo Điều 1 Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND nêu rõ bảng giá đất tỉnh Bắc Giang mới nhất 2024 như sau:
(1) Phạm vi điều chỉnh
- Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang và nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
- Bảng giá đất này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013; Tính hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; Tính giá trị thửa đất để áp dụng phương pháp định giá đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
(2) Đối tượng áp dụng
- Cơ quan Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
- Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai 2013.
- Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Đồng thời, tại Điều 2 Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất như sau:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
- Bảng giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông;
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông;
- Bảng giá đất ở tại nông thôn;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp.
(Có phụ lục Bảng giá các loại đất kèm theo)
TẢI VỀ: Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang mới nhất 2024
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang mới nhất 2024? Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 áp dụng tới ngày nào? (Hình từ Internet)
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 áp dụng tới ngày nào?
Căn cứ theo Điều 2 Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định như sau:
Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Như vậy, bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 đối với nhóm đất nông nghiệp ra sao?
Căn cứ theo Phụ lục bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 đối với nhóm đất nông nghiệp như sau:
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 60.000 |
2 | Tại các thị trấn | 52.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 50.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 50.000 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 55.000 |
2 | Tại thị trấn thuộc các huyện | 48.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 45.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 42.000 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 17.000 |
2 | Tại các thị trấn thuộc các huyện | 14.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 13.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 7.000 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: đồng/m2
SỐ TT | VỊ TRÍ | Giá đất |
1 | Tại thành phố Bắc Giang | 50.000 |
2 | Tại các thị trấn thuộc các huyện | 40.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 38.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 33.000 |
Quy định giá đất đối với khu dân cư, khu đô thị mới chưa quy định giá trong Bảng giá thế nào?
Căn cứ theo Điều 7 Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định giá đất đối với khu dân cư, khu đô thị mới chưa quy định giá trong Bảng giá như sau:
- Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhưng chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá đất để thu tiền sử dụng đất do UBND tỉnh Quyết định (Quyết định phê duyệt giá đất đợt gần nhất).
- Đối với các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất thì xác định bằng giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất do cấp có thẩm quyền phê duyệt (Quyết định phê duyệt giá khởi điểm thấp nhất đối với trường hợp phê duyệt làm nhiều đợt).
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.