Hồ sơ thiết kế kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu gì? Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ và hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở bao gồm các giấy tờ gì?

Hiện nay về hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm mấy loại, phải đảm bảo các yêu cầu gì? Liên quan đến hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ và hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở theo quy định gồm các giấy tờ nào? Anh Hạo (Bình Dương) đặt câu hỏi.

Hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm mấy loại?

Theo khoản 2 Điều 2 Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về việc phân loại hồ sơ thiết kế kiến trúc

Quy định chung về hồ sơ thiết kế kiến trúc
1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc là thành phần của hồ sơ thiết kế xây dựng được thực hiện thẩm định, phê duyệt theo quy định của Luật xây dựng.
2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm các loại sau:
a) Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ là nội dung kiến trúc trong thiết kế sơ bộ ở giai đoạn báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;
b) Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở là nội dung kiến trúc trong thiết kế cơ sở ở giai đoạn báo cáo nghiên cứu khả thi;
c) Thiết kế kiến trúc kỹ thuật là nội dung kiến trúc trong thiết kế kỹ thuật ở giai đoạn sau thiết kế cơ sở;
d) Thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công là nội dung kiến trúc trong thiết kế bản vẽ thi công ở giai đoạn sau thiết kế cơ sở;
đ) Các hồ sơ thiết kế kiến trúc ở các bước thiết kế khác (nếu có) theo thông lệ quốc tế, tương ứng với các bước thiết kế xây dựng do người quyết định đầu tư quyết định khi quyết định đầu tư dự án.
3. Hồ sơ thiết kế kiến trúc trong dự án đầu tư xây dựng công trình đặc thù thực hiện theo quy định tại Luật Xây dựng.
4. Hồ sơ thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị được thực hiện theo Luật Xây dựng và Luật Quy hoạch đô thị.
5. Khi điều chỉnh thiết kế kiến trúc phải lập hồ sơ thiết kế kiến trúc điều chỉnh gồm các bản vẽ được điều chỉnh đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Nêu rõ nội dung, thời gian, lần điều chỉnh, có sự thống nhất của chủ nhiệm thiết kế và chủ đầu tư;
b) Tổ chức thiết kế và chủ đầu tư phải ký xác nhận và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung sửa đổi trong khung tên bản vẽ.

Theo đó về hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm 5 loại đó là hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ, hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở, thiết kế kiến trúc kỹ thuật, thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công và các hồ sơ thiết kế kiến trúc ở các bước thiết kế khác.

Hồ sơ thiết kế kiến trúc

Hồ sơ thiết kế kiến trúc (Hình từ Internet)

Hồ sơ thiết kế kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu gì?

Tại khoản 2 Điều 3 Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về quy cách hồ sơ thiết kế kiến trúc cụ thể như sau:

Quy cách hồ sơ thiết kế kiến trúc
1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm các thành phần bản vẽ và thuyết minh.
2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Quy cách, tỷ lệ bản vẽ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5671:2012 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - hồ sơ thiết kế kiến trúc;
b) Khung tên bản vẽ phải tuân thủ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5571:2012 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - bản vẽ xây dựng - khung tên.
3. Cá nhân chịu trách nhiệm về chuyên môn kiến trúc của tổ chức, người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền phải ký, đóng dấu của nhà thầu thiết kế theo quy định.
4. Chủ nhiệm thiết kế được ghi tên trong hồ sơ thiết kế phải đảm bảo:
a) Trực tiếp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thiết kế, có chuyên môn và chịu trách nhiệm cao nhất về nội dung và chất lượng của thiết kế kiến trúc, kiểm soát các bộ môn để phối hợp, thống nhất với kiến trúc;
b) Chủ nhiệm thiết kế có thể là tác giả phương án kiến trúc hoặc người trực tiếp tổ chức thực hiện ý tưởng của tác giả.
5. Chủ trì thiết kế kiến trúc được ghi tên trong hồ sơ thiết kế phải đảm bảo:
a) Phải đủ năng lực được giao chủ trì thiết kế kiến trúc công trình hoặc chủ trì thẩm tra thiết kế kiến trúc, chịu trách nhiệm về nội dung của thiết kế kiến trúc;
b) Chủ trì có thể thay thế vai trò chủ nhiệm nếu được chủ nhiệm ủy quyền.

Theo đó, hồ sơ thiết kế kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu như quy cách, tỷ lệ bản vẽ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5671:2012 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - hồ sơ thiết kế kiến trúc và khung tên bản vẽ phải tuân thủ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5571:2012 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - bản vẽ xây dựng - khung tên.

Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ và hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở bao gồm các giấy tờ gì?

Theo Điều 4, Điều 5 Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ và hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở thì:

Điều 4. Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ
1. Bản vẽ gồm:
a) Sơ đồ vị trí, địa điểm khu đất xây dựng, số liệu quy mô, tính chất dự án, hiện trạng, ranh giới khu đất, thông tin quy hoạch, hướng, tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật hiện hữu và theo quy hoạch được phê duyệt (nếu có), công trình hiện hữu và kiến trúc cảnh quan xung quanh, phân tích mối liên kết giao thông;
b) Các bản vẽ thiết kế ý tưởng kiến trúc thể hiện: dây chuyền công năng, hình khối, đường nét, màu sắc, ánh sáng trên các bản vẽ tổng thể, phối cảnh, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, nội ngoại thất, mối liên hệ với không gian kiến trúc cảnh quan chung của khu vực.
2. Thuyết minh gồm:
a) Thuyết minh các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Các định hướng về giải pháp kết cấu, hệ thống trang thiết bị, hạ tầng kỹ thuật và quản lý vận hành, khai thác;
c) Danh mục các quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng;
d) Phụ lục các văn bản pháp luật liên quan đến tính pháp lý của việc lập hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ.
Điều 5. Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở
1. Bản vẽ gồm:
a) Các bản vẽ theo quy định tại khoản 1, Điều 4 Thông tư này;
b) Các bản vẽ giải pháp kiến trúc kết hợp với giải pháp kết cấu, hệ thống trang thiết bị, hạ tầng kỹ thuật.
2. Thuyết minh gồm:
a) Giới thiệu tóm tắt địa điểm xây dựng, quy mô, tính chất dự án; thuyết minh ý tưởng kiến trúc, giải pháp thiết kế kiến trúc, vật liệu sử dụng;
b) Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng công trình, vị trí, quy mô xây dựng các hạng mục công trình, hạ tầng kỹ thuật khu vực;
c) Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng;
d) Phụ lục các văn bản pháp luật liên quan đến tính pháp lý của việc lập hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở.
MỚI NHẤT
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

3,155 lượt xem
Tư vấn pháp luật mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào