Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Kết cấu hạ tầng hàng hải sẽ được nhận mức phụ cấp chức
đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Tàu biển và thuyền viên sẽ được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Tàu biển và thuyền viên sẽ được nhận mức phụ cấp chức
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Vận tải và Dịch vụ hàng hải sẽ được nhận mức phụ cấp chức
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Vận tải và Dịch vụ hàng hải sẽ được nhận mức
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Pháp chế thuộc Cục Hàng hải Việt Nam sẽ được nhận mức phụ cấp chức
đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Pháp chế thuộc Cục Hàng hải Việt Nam sẽ được nhận mức phụ
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ thuộc Cục Hàng hải Việt Nam sẽ được nhận
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ thuộc Cục Hàng hải Việt Nam sẽ
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Kế hoạch - Đầu tư thuộc Cục Hàng hải Việt Nam sẽ
số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Kế hoạch - Đầu tư thuộc Cục Hàng hải
đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Tài chính thuộc Cục Hàng hải Việt Nam sẽ được nhận mức phụ cấp
Cục thuộc Bộ như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên
Cục thuộc Bộ như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên
sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng
như sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng
:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Quản lý hoạt
sau:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng
:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Trưởng phòng Vận tải hàng
:
STT
Chức danh lãnh đạo
Hệ số
1
Giám đốc
0,60
2
Phó Giám đốc
0,40
3
Trưởng phòng
0,30
4
Phó Trưởng phòng
0,20
Theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 1/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy, theo quy định trên, Phó trưởng phòng Vận tải