Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ trị giá bao nhiêu?

Thẻ học nghề bộ đội xuất ngũ hỗ trợ học được những nghề gì? Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ trị giá bao nhiêu?

Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ trị giá bao nhiêu?

Theo quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch 04/2010/TTLT-BQP-BTC, thẻ học nghề được cấp cho bộ đội xuất ngũ học nghề ở trình độ sơ cấp. Bộ đội xuất ngũ học nghề ở trình độ sơ cấp được cấp “Thẻ học nghề” có giá trị tối đa bằng 12 tháng tiền lương tối thiểu tại thời điểm học nghề và có giá trị trong 01 năm kể từ ngày cấp thẻ. Giá trị của “Thẻ học nghề” được điều chỉnh khi Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu.

Hiện nay, mức lương tối thiểu vùng mới được quy định tại Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP từ 1/7/2024 như sau:

- Vùng 1 là 4.960.000 đồng/tháng;

- Vùng 2 là 4.410.000 đồng/tháng;

- Vùng 3 là 3.860.000 đồng/tháng;

- Vùng 4 là 3.450.000 đồng/tháng.

Như vậy, do giá trị của thẻ học nghề được tính dựa trên mức lương tối thiểu nên giá trị thực thế tại mỗi thời điểm của thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ cũng sẽ khác nhau.

Ví dụ 1: Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ trước ngày 1/7/2024 trị giá:

- Tối đa là 56.160.000 khi học nghề ở vùng 1.

- Tối đa là 49.920.000 khi học nghề ở vùng 2.

- Tối đa là 43.680.000 khi học nghề ở vùng 3.

- Tối đa là 39.000.000 khi học nghề ở vùng 4.

Ví dụ 2: Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ từ ngày 1/7/2024 trị giá:

- Tối đa là 59.520.000 khi học nghề ở vùng 1.

- Tối đa là 52.920.000 khi học nghề ở vùng 2.

- Tối đa là 46.320.000 khi học nghề ở vùng 3.

- Tối đa là 41.400.000 khi học nghề ở vùng 4.

Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ trị giá bao nhiêu?

Thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ trị giá bao nhiêu?

Thẻ học nghề bộ đội xuất ngũ hỗ trợ học được những nghề gì?

Tại Điều 3 Thông tư liên tịch 04/2010/TTLT-BQP-BTC quy định như sau:

Chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề
1. Hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề ở trình độ trung cấp, cao đẳng.
Bộ đội xuất ngũ học nghề ở trình độ trung cấp, cao đẳng được học nghề theo cơ chế đặt hàng đối với các cơ sở dạy nghề theo quy định tại Quyết định số 39/2008/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; được vay tiền để học nghề theo Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên.
2. Hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề ở trình độ sơ cấp.
- Bộ đội xuất ngũ học nghề ở trình độ sơ cấp được cấp “Thẻ học nghề” có giá trị tối đa bằng 12 tháng tiền lương tối thiểu tại thời điểm học nghề và có giá trị trong 01 năm kể từ ngày cấp thẻ. Giá trị của “Thẻ học nghề” được điều chỉnh khi Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu.
- Thủ tục cấp “Thẻ học nghề”: Khi quân nhân hoàn thành chế độ phục vụ tại ngũ, có nhu cầu và đăng ký học nghề ở trình độ sơ cấp tại đơn vị được cấp 01 “Thẻ học nghề” (theo mẫu số 1 đính kèm Thông tư này) do Bộ Quốc phòng phát hành có chữ ký đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên. “Thẻ học nghề” được nộp cho cơ sở dạy nghề trong và ngoài quân đội.
- “Thẻ học nghề” phải được bảo quản, giữ gìn cẩn thận, không được tẩy xóa, làm hỏng, không cho người khác mượn. Nếu mất phải liên hệ với cơ quan cấp thẻ để được cấp lại.

Hiện nay, pháp luật không quy định cụ thể các nghề được học bằng thẻ học nghề.

Việc thẻ học nghề bộ đội xuất ngũ học được nghề gì năm 2024 sẽ phụ thuộc vào cơ sở dạy nghề trong hoặc ngoài quân đội và mong muốn đăng ký của bộ đội.

Danh mục và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho bộ đội xuất ngũ học nghề được quy định như thế nào?

Bộ đội xuất ngũ có thể tham khảo danh mục và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp tại Thông tư 214/2011/TT-BQP, cụ thể như sau:

STT

TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ

KINH PHÍ ĐÀO TẠO

1

Lái xe ôtô hạng B

03 tháng

Sơ cấp

8.025.000

2

Lái xe ôtô hạng C

06 tháng

Sơ cấp

9.822.000

3

Sửa chữa xe máy

09 tháng

Sơ cấp

7.971.000

4

Sửa chữa xe máy

06 tháng

Sơ cấp

6.188.000

5

Sửa chữa xe máy

03 tháng

Sơ cấp

4.312.000

6

Cắt gọt kim loại

09 tháng

Sơ cấp

8.337.000

7

Cắt gọt kim loại

03 tháng

Sơ cấp

5.337.000

8

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

09 tháng

Sơ cấp

9.331.000

9

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

06 tháng

Sơ cấp

6.142.500

10

Điện công nghiệp

09 tháng

Sơ cấp

7.660.000

11

Điện công nghiệp

06 tháng

Sơ cấp

6.177.000

12

Điện công nghiệp

03 tháng

Sơ cấp

4.027.000

13

Điện tử công nghiệp

09 tháng

Sơ cấp

8.506.500

14

Điện tử công nghiệp

06 tháng

Sơ cấp

6.334.000

15

Điện dân dụng

10 tháng

Sơ cấp

8.064.000

16

Điện dân dụng

06 tháng

Sơ cấp

6.177.000

17

Điện dân dụng

03 tháng

Sơ cấp

4.027.000

18

Thợ máy tàu biển

4.5 tháng

Sơ cấp

8.560.000

19

Thủy thủ tàu biển

4.5 tháng

Sơ cấp

7.650.000

20

Vận hành máy công trình

09 tháng

Sơ cấp

9.125.000

21

Vận hành máy công trình

06 tháng

Sơ cấp

6.314.000

22

Vận hành máy công trình

03 tháng

Sơ cấp

3.890.000

23

Vận hành máy thi công nền

09 tháng

Sơ cấp

9.334.000

24

Vận hành máy thi công nền

06 tháng

Sơ cấp

6.334.000

25

Vận hành cầu trục

09 tháng

Sơ cấp

9.749.000

26

Lái xe nâng chuyển

03 tháng

Sơ cấp

8.827.000

27

Công nghệ ôtô

09 tháng

Sơ cấp

7.992.000

28

Công nghệ ôtô

06 tháng

Sơ cấp

6.188.000

29

Sửa chữa hệ thống khung gầm ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.462.000

30

Sửa chữa điện - điện lạnh ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.775.000

31

Sửa chữa điện điều khiển ôtô

04 tháng

Sơ cấp

9.012.000

32

Sửa chữa cơ khí động cơ

04 tháng

Sơ cấp

9.939.000

33

Vận hành cầu trục

10 tháng

Sơ cấp

7.738.000

34

Hàn

09 tháng

Sơ cấp

7.680.000

35

Hàn

06 tháng

Sơ cấp

6.760.000

36

Hàn công nghệ cao (CNC)

03 tháng

Sơ cấp

8.533.000

37

May thời trang

06 tháng

Sơ cấp

6.459.000

38

Bảo trì máy may

03 tháng

Sơ cấp

3.998.000

39

Sửa chữa điện thoại di động

05 tháng

Sơ cấp

7.716.000

40

Sửa chữa động cơ điện và thiết bị gia dụng

03 tháng

Sơ cấp

7.162.000

41

Công nghệ thông tin

09 tháng

Sơ cấp

8.014.000

42

Công nghệ thông tin

06 tháng

Sơ cấp

6.172.000

43

Công nghệ thông tin

03 tháng

Sơ cấp

3.453.000

44

Lập trình máy tính

12 tháng

Sơ cấp

6.459.000

45

Sửa chữa lắp ráp máy tính

04 tháng

Sơ cấp

4.395.000

46

Quản trị mạng máy tính

04 tháng

Sơ cấp

4.242.000

47

Y tá điều dưỡng

12 tháng

Sơ cấp

8.910.000

48

Kỹ thuật dược

12 tháng

Sơ cấp

8.920.000

49

Kỹ thuật xây dựng

06 tháng

Sơ cấp

9.960.000

50

Vận hành máy xây dựng

06 tháng

Sơ cấp

9.960.000

51

Sửa chữa máy nông nghiệp

03 tháng

Sơ cấp

6.255.000

52

Điện nước

06 tháng

Sơ cấp

5.400.000

Đâu là mẫu thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ?

Mẫu thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ hiện nay được quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04/2010/TTLT-BQP-BTC, cụ thể như sau:

MẪU THẺ

Mẫu thẻ học nghề của bộ đội xuất ngũ: Tại đây

MỚI NHẤT
0 lượt xem
Bài viết mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào