Quy trình giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh ra sao?
Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh gồm những gì?
Căn cứ theo Quy trình 9 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 có quy định về hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh cụ thể như sau:
STT | Tên hồ Sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp: | 01 | Bản chính |
02 | Sổ Bảo hiểm xã hội | 01 | Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
03 | Một trong các giấy tờ sau đây xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc: - Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động; - Quyết định thôi việc; - Quyết định sa thải; - Quyết định kỷ luật buộc thôi việc; - Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc; Trường hợp người lao động ký hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, và có tham gia bảo hiểm thất nghiệp thì giấy tờ xác nhận về việc chấm dứt hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của hợp đồng đó. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Quy trình giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh ra sao?
Địa điểm nộp hồ sơ trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh ở đâu?
Việc nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP (Được bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP) là nộp tại trung tâm dịch vụ việc làm tại địa phương nơi người lao động muốn nhận trợ cấp thất nghiệp.
Đồng thời căn cứ theo Quy trình 9 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 có quy định về các địa điểm nộp hồ sơ và nhận kết quả hồ sơ trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh như sau:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của một trong các địa điểm sau:
1. Trung tâm dịch vụ việc làm Thành phố: 153 Xô viết nghệ tĩnh, P.17 Q. Bình thạnh.
2. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 4: 249 Tôn đản , P.15
3. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 6: 743/34 Hồng bang, P.6
4. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 9: Số 1, Đường số 9, Phường Phước Bình.
5. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận Tân Bình: 456 Trường Chinh, P. 13
6. Chi nhánh bảo hiểm thất nghiệp Quận 12: 803 Nguyễn Văn Quá, Phường. Đồng Hưng Thuận
7. Cơ Sở 2 Củ Chi : Đường 458, ấp Thạnh An, xã Trung An.
Lưu ý: Thời hạn xử lý hồ sơ là Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lệ phí: Không
Quy trình giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh ra sao?
Căn cứ theo Quy trình 9 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020 có quy định về trình tự xử lý hồ sơ như sau:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Nhân viên Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, thực hiện tiếp B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Nhân viên Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc (04 giờ) | Theo mục I BM 01 | Scan dữ liệu, thông tin hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên Tổ thẩm định |
B4 | Thẩm định hồ sơ | Nhân viên Tổ thẩm định | 7,5 ngày làm việc | Theo mục I Hồ sơ trình | - Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ. - Tính mức hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN). |
B5 | Đề xuất kết quả giải quyết | Nhân viên tổ xử lý quyết định | 04 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả | - Dự thảo Quyết định trợ cấp thất nghiệp, Phụ lục. hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết trợ cấp thất nghiệp. - Nhận thẻ BHYT và thẻ ATM |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Trung tâm | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký nháy Quyết định hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết trợ cấp thất nghiệp để trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Sở xem xét và Ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời. |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư văn phòng Sở | 02 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc văn bản trả lời | Văn thư thực hiện đóng dấu, chuyển quyết định hoặc văn bản trả lời cho Bộ phận môt cửa Trung tâm |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả quyết định hưởng TCTN, thẻ BHYT, thẻ ATM cho người lao động - Thống kê và theo dõi |
Giải thích mã hiệu biểu mẫu:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Văn bản Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 | BM 05 | Mẫu Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Xem chi tiết Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2020: TẢI VỀ.