Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024?

Cho tôi hỏi thế nào là chức danh nghề nghiệp viên chức? Hiện nay có bao nhiêu mã số chức danh nghề nghiệp viên chức? Câu hỏi của chị Lan (Phú Yên).

Chức danh nghề nghiệp viên chức là gì?

Căn cứ Điều 8 Luật Viên chức 2010 quy định như sau:

Chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.
2. Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan quy định hệ thống danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp."

Theo đó, chức danh nghề nghiệp viên chức được hiểu là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.

Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2023?

Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024? (Hình từ Internet)

Phân loại viên chức như thế nào?

Phân loại viên chức hiện nay được quy định tại Điều 3 Nghị định 115/2020/NĐ-CP như sau:

- Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân loại như sau:

+ Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý;

+ Viên chức không giữ chức vụ quản lý là người chỉ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập.

- Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân loại như sau:

+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ;

+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo thạc sĩ;

+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo đại học;

+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng;

+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp.

Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024?

- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp: (Xếp lương viên chức loại A3)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên cao cấp hạng I

V.07.01.01

Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I

V.07.08.20

Giảng dạy trong trường CĐSP

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

V.09.02.01

Giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

V.09.02.05

Giáo dục nghề nghiệp

5

Bác sĩ cao cấp (hạng I)

V.08.01.01

Y tế

6

Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)

V.08.02.04

Y tế

7

Dược sĩ cao cấp (hạng I)

V.08.08.20

Y tế

8

Y tế công cộng cao cấp (hạng I)

V.08.04.08

Y tế

9

Đạo diễn nghệ thuật hạng I

V.10.03.08

Nghệ thuật

10

Diễn viên hạng I

V.10.04.12

Nghệ thuật

11

Di sản viên hạng I

V.10.05.29

Di sản văn hóa

12

Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)

V.10.01.01

TDTT

13

Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)

V.05.01.01

KH&CN

14

Kỹ sư cao cấp (Hạng I)

V.05.02.05

KH&CN

15

Âm thanh viên hạng I

V11.09.23

Thông tin truyền thông

16

Phát thanh viên hạng I

V11.10.27

Thông tin truyền thông

17

Kỹ thuật dựng phim hạng I

V11.11.31

Thông tin truyền thông

18

Quay phim hạng I

V11.12.35

Thông tin truyền thông

19

Biên tập viên hạng I

V.11.01.01

Thông tin truyền thông

20

Phóng viên hạng I

V.11.02.04

Thông tin truyền thông

21

Biên dịch viên hạng I

V.11.03.07

Thông tin truyền thông

22

Đạo diễn truyền hình hạng I

V.11.04.10

Thông tin truyền thông

23

Kiến trúc sư hạng I

V.04.01.01

Xây dựng

24

Thẩm kế viên hạng I

V.04.02.04

Xây dựng

25

Họa sĩ hạng I

V.10.08.25

Mỹ thuật

26

Công nghệ thông tin hạng I

V. 11.06.12

Công nghệ thông tin

27

An toàn thông tin hạng I

V.11.05.09

Công nghệ thông tin

28

Thư viện viên hạng I

V.10.02.30

Thư viện

29

Trợ giúp viên pháp lý hạng I

V02.01.00

Tư pháp

- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính: (Xếp lương viên chức loại A2)

STT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên chính (hạng II)

V.07.01.02

Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giáo viên dự bị đại học hạng I

V.07.07.17

Dự bị đại học

3

Giáo viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.18

Dự bị đại học

4

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)

V.07.08.21

Giảng dạy trong trường CĐSP

5

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)

V.09.02.02

Giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

V.09.02.06

Giáo dục nghề nghiệp

7

Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)

V.07.05.13

Giảng dạy trong trường THPT

8

Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)

V.07.05.14

Giảng dạy trong trường THPT

9

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

V.07.04.30

Giảng dạy trong THCS

10

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

V.07.04.31

Giảng dạy trong THCS

11

Giáo viên tiểu học hạng I

V.07.03.27

Giảng dạy trong trường tiểu học

12

Giáo viên tiểu học hạng II

V.07.03.28

Giảng dạy trong trường tiểu học

13

Giáo viên mầm non hạng I

V.07.02.24

Giảng dạy trong trường mầm non

14

Bác sĩ chính (hạng II)

V.08.01.02

Y tế

15

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

V.08.02.05

Y tế

16

Dược sĩ chính (hạng II)

V.08.08.21

Y tế

17

Điều dưỡng hạng II

V.08.05.11

Y tế

18

Hộ sinh hạng II

V.08.06.14

Y tế

19

Kỹ thuật y hạng II

V.08.07.17

Y tế

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

V.08.04.09

Y tế

21

Dinh dưỡng hạng II

V.08.09.24

Y tế

22

Dân số viên hạng II

V.08.10.27

Y tế

23

Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)

V.09.03.01

Lao động

24

Công tác xã hội viên chính (hạng II)

V.09.04.01

Lao động

25

Đạo diễn nghệ thuật hạng II

V.10.03.09

Nghệ thuật

26

Diễn viên hạng II

V.10.04.13

Nghệ thuật

27

Di sản viên hạng II

V.10.05.16

Di sản văn hóa

28

Huấn luyện viên chính (hạng II)

V.10.01.02

TDTT

29

Nghiên cứu viên chính (Hạng II)

V.05.01.02

KH&CN

30

Kỹ sư chính (Hạng II)

V.05.02.06

KH&CN

31

Âm thanh viên hạng II

V11.09.24

Thông tin truyền thông

32

Phát thanh viên hạng II

V11.10.28

Thông tin truyền thông

33

Kỹ thuật dựng phim hạng II

V11.11.32

Thông tin truyền thông

34

Quay phim hạng II

V11.12.36

Thông tin truyền thông

35

Biên tập viên hạng II

V.11.01.02

Thông tin truyền thông

36

Phóng viên hạng II

V.11.02.05

Thông tin truyền thông

37

Biên dịch viên hạng II

V.11.03.08

Thông tin truyền thông

38

Đạo diễn truyền hình hạng II

V.11.04.11

Thông tin truyền thông

39

Kiến trúc sư Hạng II

V.04.01.02

Xây dựng

40

Thẩm kế viên hạng II

V.04.02.05

Xây dựng

41

Họa sĩ hạng II

V.10.08.26

Mỹ thuật

42

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II

V.03.04.10

Chăn nuôi&Thú y

(Viên chức nhóm A2.2)

43

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II

V.03.05.13

Chăn nuôi&Thú y

(Viên chức nhóm A2.2)

44

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II

V.03.06.16

Chăn nuôi&Thú y

(Viên chức nhóm A2.2)

45

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II

V.03.07.19

Chăn nuôi&Thú y

(Viên chức nhóm A2.2)

46

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II

V.03.01.01

Trồng trọt&BVTV

47

Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II

V.03.02.04

Trồng trọt&BVTV

48

Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II

V.03.03.07

Trồng trọt&BVTV

49

Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II

V.03.08.22

Kiểm nghiệm thủy sản

(Viên chức nhóm A2.2)

50

Khuyến nông viên chính (hạng II)

V.03.09.25

Khuyến nông

(Viên chức nhóm A2.2)

51

Quản lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II)

V.03.10.28

Quản lý bảo vệ rừng

(Viên chức nhóm A2.2)

52

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II

V.06.03.07

Dự báo khí tượng thủy văn

53

Phương pháp viên hạng II

V.10.06.19

Văn hóa cơ sở

54

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

V.10.07.22

Văn hóa cơ sở

55

Lưu trữ viên chính (hạng II)

V.01.02.01

Lưu trữ

56

Thư viện viên hạng II

V.10.02.05

Thư viện

57

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II

V.06.05.13

Quan trắc tài nguyên môi trường

58

Công nghệ thông tin hạng II

V. 11.06.13

Công nghệ thông tin

59

An toàn thông tin hạng II

V.11.05.10

Công nghệ thông tin

60

Trợ giúp viên pháp lý hạng II

V02.01.01

Tư pháp

61

Địa chính viên hạng II

V.06.01.01

Địa chính

62

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II

V.06.02.04

Điều tra tài nguyên môi trường

63

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II

V.06.04.10

Kiểm soát khí tượng thủy văn

64

Đo đạc bản đồ viên hạng II

V.06.06.16

Đo đạc bản đồ

- Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên: (xếp lương viên chức loại A1)

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên (hạng III)

V.07.01.03

Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Trợ giảng (Hạng III)

V.07.01.23

Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

3

Giáo viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.19

Dự bị đại học

4

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)

V.07.08.22

Giảng dạy trong trường CĐSP

5

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)

V.09.02.03

Giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

V.09.02.07

Giáo dục nghề nghiệp

7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

V.07.05.15

Giảng dạy trong trường THPT

8

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

V.07.04.32

Giảng dạy trong trường THCS

9

Giáo viên tiểu học hạng III

V.07.03.29

Giảng dạy trong trường tiểu học

10

Giáo viên mầm non hạng II

V.07.02.25

Giảng dạy trong trường mầm non

11

Bác sĩ (hạng III)

V.08.01.03

Y tế

12

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

V.08.02.06

Y tế

13

Dược sĩ (hạng III)

V.08.08.22

Y tế

14

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

Y tế

15

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

Y tế

16

Kỹ thuật y hạng III

V.08.07.18

Y tế

17

Dinh dưỡng hạng III

V.08.09.25

Y tế

18

Y tế công cộng (hạng III)

V.08.04.10

Y tế

19

Dân số viên hạng III

V.08.10.28

Y tế

20

Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)

V.09.03.02

Lao động

21

Công tác xã hội viên (hạng III)

V.09.04.02

Lao động

22

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

V.10.03.10

Nghệ thuật

23

Diễn viên hạng III

V.10.04.14

Nghệ thuật

24

Di sản viên hạng III

V.10.05.17

Di sản văn hóa

25

Huấn luyện viên (hạng III)

V.10.01.03

TDTT

26

Nghiên cứu viên (Hạng III)

V.05.01.03

KH&CN

27

Kỹ sư (Hạng III)

V.05.02.07

KH&CN

28

Âm thanh viên hạng III

V11.09.25

Thông tin truyền thông

29

Phát thanh viên hạng III

V11.10.29

Thông tin truyền thông

30

Kỹ thuật dựng phim hạng III

V11.11.33

Thông tin truyền thông

31

Quay phim hạng III

V11.12.37

Thông tin truyền thông

32

Biên tập viên hạng III

V.11.01.03

Thông tin truyền thông

33

Phóng viên hạng III

V.11.02.06

Thông tin truyền thông

34

Biên dịch viên hạng III

V.11.03.09

Thông tin truyền thông

35

Đạo diễn truyền hình hạng III

V.11.04.12

Thông tin truyền thông

36

Kiến trúc sư Hạng III

V.04.01.03

Xây dựng

37

Thẩm kế viên hạng III

V.04.02.06

Xây dựng

38

Họa sĩ hạng III

V.10.08.27

Mỹ thuật

39

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

Chăn nuôi&Thú y

40

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III

V.03.05.14

Chăn nuôi&Thú y

41

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III

V.03.06.15

Chăn nuôi&Thú y

42

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III

V.03.07.20

Chăn nuôi&Thú y

43

Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III

V.03.08.23

Kiểm nghiệm thủy sản

44

Khuyến nông viên (hạng III)

V.03.09.26

Khuyến nông

45

Quản lý bảo vệ rừng viên (hạng III)

V.03.10.29

Quản lý bảo vệ rừng

46

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

Trồng trọt&BVTV

47

Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III

V.03.02.05

Trồng trọt&BVTV

48

Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III

V.03.03.08

Trồng trọt&BVTV

49

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III

V.06.03.08

Dự báo khí tượng thủy văn

50

Phương pháp viên hạng III

V.10.06.20

Văn hóa cơ sở

51

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

V.10.07.23

Văn hóa cơ sở

52

Lưu trữ viên (hạng II)

V.01.02.02

Lưu trữ

53

Thư viện viên hạng III

V.10.02.06

Thư viện

54

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

V.06.05.14

Quan trắc tài nguyên môi trường

55

Công nghệ thông tin hạng III

V. 11.06.14

CNTT

56

An toàn thông tin hạng III

V.11.05.11

CNTT

57

Trợ giúp viên pháp lý hạng III

V02.01.02

Tư pháp

58

Địa chính viên hạng III

V.06.01.02

Địa chính

59

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III

V.06.02.05

Điều tra tài nguyên môi trường

60

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III

V.06.04.11

Kiểm soát khí tượng thủy văn

61

Đo đạc bản đồ viên hạng III

V.06.06.17

Đo đạc bản đồ

- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự: (xếp lương viên chức loại A0)

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)

V.09.02.04

Giáo dục nghề nghiệp

2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

V.09.02.08

Giáo dục nghề nghiệp

3

Giáo viên mầm non hạng III

V.07.02.26

Giảng dạy trong trường mầm non

4

Dinh dưỡng hạng IV

V.08.09.26

Y tế

5

Điều dưỡng hạng IV

V.08.05.13

Y tế

6

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

Y tế

7

Kỹ thuật y hạng IV

V.08.07.19

Y tế

8

Dược hạng IV

V.08.08.23

Y tế

9

Dân số viên hạng IV

V.08.10.29

Y tế

- Ngạch nhân viên: (xếp lương viên chức loại B)

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

V.09.02.09

Giáo dục nghề nghiệp

2

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)

V.07.06.16

Giáo dục

3

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

Y tế

4

Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)

V.09.03.03

Lao động

5

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

Lao động

6

Đạo diễn nghệ thuật hạng IV

V.10.03.11

Nghệ thuật

7

Diễn viên hạng IV

V.10.04.15

Nghệ thuật

8

Di sản viên hạng IV

V.10.05.18

Di sản văn hóa

9

Hướng dẫn viên (hạng IV)

V.10.01.04

TDTT

10

Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)

V.05.01.04

KH&CN

11

Kỹ thuật viên (hạng IV)

V.05.02.08

KH&CN

12

Âm thanh viên hạng IV

V11.09.26

Thông tin truyền thông

13

Phát thanh viên hạng IV

V11.10.30

Thông tin truyền thông

14

Kỹ thuật dựng phim hạng IV

V11.11.34

Thông tin truyền thông

15

Quay phim hạng IV

V11.12.38

Thông tin truyền thông

16

Thẩm kế viên hạng IV

V.04.02.07

Xây dựng

17

Họa sĩ hạng IV

V.10.08.28

Mỹ thuật

18

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV

V.03.04.12

Chăn nuôi&Thú y

19

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV

V.03.05.15

Chăn nuôi&Thú y

20

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV

V.03.06.16

Chăn nuôi&Thú y

21

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV

V.03.07.21

Chăn nuôi&Thú y

22

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV

V.03.08.24

Kiểm nghiệm thủy sản

23

Kỹ thuật viên khuyến nông (hạng IV)

V.03.09.27

Khuyến nông

24

Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV)

V.03.10.30

Quản lý bảo vệ rừng

25

Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.01.03

Trồng trọt&BVTV

26

Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.02.06

Trồng trọt&BVTV

27

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV

V.03.03.09

Trồng trọt&BVTV

28

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV

V.06.03.09

Dự báo khí tượng thủy văn

29

Phương pháp viên hạng IV

V.10.06.21

Văn hóa cơ sở

30

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

V.10.07.24

Văn hóa cơ sở

31

Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)

V.01.02.03

Lưu trữ

32

Thư viện viên hạng IV

V.10.02.07

Thư viện

33

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

V.06.05.14

Quan trắc tài nguyên môi trường

34

Y công

16.129

Y tế

35

Hộ lý

16.130

Y tế

36

Nhân viên nhà xác

16.131

Y tế

37

Dược tá

16.136

Y tế

38

Công nghệ thông tin hạng IV

V. 11.06.15

CNTT

39

An toàn thông tin hạng IV

V.06.01.03

CNTT

40

Địa chính viên hạng IV

V.06.01.03

Địa chính

41

Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV

V.06.02.06

Điều tra tài nguyên môi trường

42

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV

V.06.04.12

Kiểm soát khí tượng thủy văn

43

Đo đạc bản đồ viên hạng IV

V.06.06.18

Đo đạc bản đồ

Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức được quy định cụ thể tại:

Ngành Giáo dục

Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập

Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non

Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học

Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở

Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông

Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học

Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập

Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập

Ngành Y tế

Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ

Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng

Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y

Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược

Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng

Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số

Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế

Ngành lao động

Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Thông tư 30/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT

Thông tư 10/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh

Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa

Thông tư 07/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao

Thông tư 09/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật

Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở

Ngành Khoa học và công nghệ

Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ

Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin

Ngành Thông tin & truyền thông

Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông

Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông

Ngành lưu trữ, thư viện

Thông tư 07/2022/TT-BNV quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện

Ngành Nông nghiệp

Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật

Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y

Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản

Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ngành xây dựng

Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng

Ngành tài nguyên môi trường

Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính

Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường

Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn

Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn

Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường

Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ

Ngành Tư pháp

Thông tư 05/2022/TT-BTP về quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý

MỚI NHẤT
0 lượt xem
Bài viết mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào