Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024?
Chức danh nghề nghiệp viên chức là gì?
Căn cứ Điều 8 Luật Viên chức 2010 quy định như sau:
Chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.
2. Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan quy định hệ thống danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp."
Theo đó, chức danh nghề nghiệp viên chức được hiểu là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.
Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024? (Hình từ Internet)
Phân loại viên chức như thế nào?
Phân loại viên chức hiện nay được quy định tại Điều 3 Nghị định 115/2020/NĐ-CP như sau:
- Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân loại như sau:
+ Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý;
+ Viên chức không giữ chức vụ quản lý là người chỉ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân loại như sau:
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo thạc sĩ;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo đại học;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp.
Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024?
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp: (Xếp lương viên chức loại A3)
STT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên cao cấp hạng I | V.07.01.01 | Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I | V.07.08.20 | Giảng dạy trong trường CĐSP |
3 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) | V.09.02.01 | Giáo dục nghề nghiệp |
4 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I | V.09.02.05 | Giáo dục nghề nghiệp |
5 | Bác sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.01.01 | Y tế |
6 | Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) | V.08.02.04 | Y tế |
7 | Dược sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.08.20 | Y tế |
8 | Y tế công cộng cao cấp (hạng I) | V.08.04.08 | Y tế |
9 | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | V.10.03.08 | Nghệ thuật |
10 | Diễn viên hạng I | V.10.04.12 | Nghệ thuật |
11 | Di sản viên hạng I | V.10.05.29 | Di sản văn hóa |
12 | Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) | V.10.01.01 | TDTT |
13 | Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) | V.05.01.01 | KH&CN |
14 | Kỹ sư cao cấp (Hạng I) | V.05.02.05 | KH&CN |
15 | Âm thanh viên hạng I | V11.09.23 | Thông tin truyền thông |
16 | Phát thanh viên hạng I | V11.10.27 | Thông tin truyền thông |
17 | Kỹ thuật dựng phim hạng I | V11.11.31 | Thông tin truyền thông |
18 | Quay phim hạng I | V11.12.35 | Thông tin truyền thông |
19 | Biên tập viên hạng I | V.11.01.01 | Thông tin truyền thông |
20 | Phóng viên hạng I | V.11.02.04 | Thông tin truyền thông |
21 | Biên dịch viên hạng I | V.11.03.07 | Thông tin truyền thông |
22 | Đạo diễn truyền hình hạng I | V.11.04.10 | Thông tin truyền thông |
23 | Kiến trúc sư hạng I | V.04.01.01 | Xây dựng |
24 | Thẩm kế viên hạng I | V.04.02.04 | Xây dựng |
25 | Họa sĩ hạng I | V.10.08.25 | Mỹ thuật |
26 | Công nghệ thông tin hạng I | V. 11.06.12 | Công nghệ thông tin |
27 | An toàn thông tin hạng I | V.11.05.09 | Công nghệ thông tin |
28 | Thư viện viên hạng I | V.10.02.30 | Thư viện |
29 | Trợ giúp viên pháp lý hạng I | V02.01.00 | Tư pháp |
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính: (Xếp lương viên chức loại A2)
STT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên chính (hạng II) | V.07.01.02 | Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giáo viên dự bị đại học hạng I | V.07.07.17 | Dự bị đại học |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.18 | Dự bị đại học |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) | V.07.08.21 | Giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) | V.09.02.02 | Giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II | V.09.02.06 | Giáo dục nghề nghiệp |
7 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) | V.07.05.13 | Giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) | V.07.05.14 | Giảng dạy trong trường THPT |
9 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | V.07.04.30 | Giảng dạy trong THCS |
10 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.31 | Giảng dạy trong THCS |
11 | Giáo viên tiểu học hạng I | V.07.03.27 | Giảng dạy trong trường tiểu học |
12 | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.28 | Giảng dạy trong trường tiểu học |
13 | Giáo viên mầm non hạng I | V.07.02.24 | Giảng dạy trong trường mầm non |
14 | Bác sĩ chính (hạng II) | V.08.01.02 | Y tế |
15 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | V.08.02.05 | Y tế |
16 | Dược sĩ chính (hạng II) | V.08.08.21 | Y tế |
17 | Điều dưỡng hạng II | V.08.05.11 | Y tế |
18 | Hộ sinh hạng II | V.08.06.14 | Y tế |
19 | Kỹ thuật y hạng II | V.08.07.17 | Y tế |
20 | Y tế công cộng chính (hạng II) | V.08.04.09 | Y tế |
21 | Dinh dưỡng hạng II | V.08.09.24 | Y tế |
22 | Dân số viên hạng II | V.08.10.27 | Y tế |
23 | Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) | V.09.03.01 | Lao động |
24 | Công tác xã hội viên chính (hạng II) | V.09.04.01 | Lao động |
25 | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | V.10.03.09 | Nghệ thuật |
26 | Diễn viên hạng II | V.10.04.13 | Nghệ thuật |
27 | Di sản viên hạng II | V.10.05.16 | Di sản văn hóa |
28 | Huấn luyện viên chính (hạng II) | V.10.01.02 | TDTT |
29 | Nghiên cứu viên chính (Hạng II) | V.05.01.02 | KH&CN |
30 | Kỹ sư chính (Hạng II) | V.05.02.06 | KH&CN |
31 | Âm thanh viên hạng II | V11.09.24 | Thông tin truyền thông |
32 | Phát thanh viên hạng II | V11.10.28 | Thông tin truyền thông |
33 | Kỹ thuật dựng phim hạng II | V11.11.32 | Thông tin truyền thông |
34 | Quay phim hạng II | V11.12.36 | Thông tin truyền thông |
35 | Biên tập viên hạng II | V.11.01.02 | Thông tin truyền thông |
36 | Phóng viên hạng II | V.11.02.05 | Thông tin truyền thông |
37 | Biên dịch viên hạng II | V.11.03.08 | Thông tin truyền thông |
38 | Đạo diễn truyền hình hạng II | V.11.04.11 | Thông tin truyền thông |
39 | Kiến trúc sư Hạng II | V.04.01.02 | Xây dựng |
40 | Thẩm kế viên hạng II | V.04.02.05 | Xây dựng |
41 | Họa sĩ hạng II | V.10.08.26 | Mỹ thuật |
42 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II | V.03.04.10 | Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) |
43 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II | V.03.05.13 | Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) |
44 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II | V.03.06.16 | Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) |
45 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II | V.03.07.19 | Chăn nuôi&Thú y (Viên chức nhóm A2.2) |
46 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | V.03.01.01 | Trồng trọt&BVTV |
47 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | V.03.02.04 | Trồng trọt&BVTV |
48 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II | V.03.03.07 | Trồng trọt&BVTV |
49 | Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II | V.03.08.22 | Kiểm nghiệm thủy sản (Viên chức nhóm A2.2) |
50 | Khuyến nông viên chính (hạng II) | V.03.09.25 | Khuyến nông (Viên chức nhóm A2.2) |
51 | Quản lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II) | V.03.10.28 | Quản lý bảo vệ rừng (Viên chức nhóm A2.2) |
52 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II | V.06.03.07 | Dự báo khí tượng thủy văn |
53 | Phương pháp viên hạng II | V.10.06.19 | Văn hóa cơ sở |
54 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | V.10.07.22 | Văn hóa cơ sở |
55 | Lưu trữ viên chính (hạng II) | V.01.02.01 | Lưu trữ |
56 | Thư viện viên hạng II | V.10.02.05 | Thư viện |
57 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | V.06.05.13 | Quan trắc tài nguyên môi trường |
58 | Công nghệ thông tin hạng II | V. 11.06.13 | Công nghệ thông tin |
59 | An toàn thông tin hạng II | V.11.05.10 | Công nghệ thông tin |
60 | Trợ giúp viên pháp lý hạng II | V02.01.01 | Tư pháp |
61 | Địa chính viên hạng II | V.06.01.01 | Địa chính |
62 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II | V.06.02.04 | Điều tra tài nguyên môi trường |
63 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II | V.06.04.10 | Kiểm soát khí tượng thủy văn |
64 | Đo đạc bản đồ viên hạng II | V.06.06.16 | Đo đạc bản đồ |
- Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên: (xếp lương viên chức loại A1)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên (hạng III) | V.07.01.03 | Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Trợ giảng (Hạng III) | V.07.01.23 | Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.19 | Dự bị đại học |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) | V.07.08.22 | Giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) | V.09.02.03 | Giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III | V.09.02.07 | Giáo dục nghề nghiệp |
7 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 | Giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.32 | Giảng dạy trong trường THCS |
9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | Giảng dạy trong trường tiểu học |
10 | Giáo viên mầm non hạng II | V.07.02.25 | Giảng dạy trong trường mầm non |
11 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Y tế |
12 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | V.08.02.06 | Y tế |
13 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 | Y tế |
14 | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | Y tế |
15 | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 | Y tế |
16 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | Y tế |
17 | Dinh dưỡng hạng III | V.08.09.25 | Y tế |
18 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 | Y tế |
19 | Dân số viên hạng III | V.08.10.28 | Y tế |
20 | Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) | V.09.03.02 | Lao động |
21 | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 | Lao động |
22 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | V.10.03.10 | Nghệ thuật |
23 | Diễn viên hạng III | V.10.04.14 | Nghệ thuật |
24 | Di sản viên hạng III | V.10.05.17 | Di sản văn hóa |
25 | Huấn luyện viên (hạng III) | V.10.01.03 | TDTT |
26 | Nghiên cứu viên (Hạng III) | V.05.01.03 | KH&CN |
27 | Kỹ sư (Hạng III) | V.05.02.07 | KH&CN |
28 | Âm thanh viên hạng III | V11.09.25 | Thông tin truyền thông |
29 | Phát thanh viên hạng III | V11.10.29 | Thông tin truyền thông |
30 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | V11.11.33 | Thông tin truyền thông |
31 | Quay phim hạng III | V11.12.37 | Thông tin truyền thông |
32 | Biên tập viên hạng III | V.11.01.03 | Thông tin truyền thông |
33 | Phóng viên hạng III | V.11.02.06 | Thông tin truyền thông |
34 | Biên dịch viên hạng III | V.11.03.09 | Thông tin truyền thông |
35 | Đạo diễn truyền hình hạng III | V.11.04.12 | Thông tin truyền thông |
36 | Kiến trúc sư Hạng III | V.04.01.03 | Xây dựng |
37 | Thẩm kế viên hạng III | V.04.02.06 | Xây dựng |
38 | Họa sĩ hạng III | V.10.08.27 | Mỹ thuật |
39 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III | V.03.04.11 | Chăn nuôi&Thú y |
40 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III | V.03.05.14 | Chăn nuôi&Thú y |
41 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III | V.03.06.15 | Chăn nuôi&Thú y |
42 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III | V.03.07.20 | Chăn nuôi&Thú y |
43 | Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III | V.03.08.23 | Kiểm nghiệm thủy sản |
44 | Khuyến nông viên (hạng III) | V.03.09.26 | Khuyến nông |
45 | Quản lý bảo vệ rừng viên (hạng III) | V.03.10.29 | Quản lý bảo vệ rừng |
46 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | V.03.01.02 | Trồng trọt&BVTV |
47 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | V.03.02.05 | Trồng trọt&BVTV |
48 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | V.03.03.08 | Trồng trọt&BVTV |
49 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III | V.06.03.08 | Dự báo khí tượng thủy văn |
50 | Phương pháp viên hạng III | V.10.06.20 | Văn hóa cơ sở |
51 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | V.10.07.23 | Văn hóa cơ sở |
52 | Lưu trữ viên (hạng II) | V.01.02.02 | Lưu trữ |
53 | Thư viện viên hạng III | V.10.02.06 | Thư viện |
54 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 | Quan trắc tài nguyên môi trường |
55 | Công nghệ thông tin hạng III | V. 11.06.14 | CNTT |
56 | An toàn thông tin hạng III | V.11.05.11 | CNTT |
57 | Trợ giúp viên pháp lý hạng III | V02.01.02 | Tư pháp |
58 | Địa chính viên hạng III | V.06.01.02 | Địa chính |
59 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.02.05 | Điều tra tài nguyên môi trường |
60 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III | V.06.04.11 | Kiểm soát khí tượng thủy văn |
61 | Đo đạc bản đồ viên hạng III | V.06.06.17 | Đo đạc bản đồ |
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự: (xếp lương viên chức loại A0)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.09.02.04 | Giáo dục nghề nghiệp |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.09.02.08 | Giáo dục nghề nghiệp |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | V.07.02.26 | Giảng dạy trong trường mầm non |
4 | Dinh dưỡng hạng IV | V.08.09.26 | Y tế |
5 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Y tế |
6 | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 | Y tế |
7 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | Y tế |
8 | Dược hạng IV | V.08.08.23 | Y tế |
9 | Dân số viên hạng IV | V.08.10.29 | Y tế |
- Ngạch nhân viên: (xếp lương viên chức loại B)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV | V.09.02.09 | Giáo dục nghề nghiệp |
2 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) | V.07.06.16 | Giáo dục |
3 | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | Y tế |
4 | Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) | V.09.03.03 | Lao động |
5 | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 | Lao động |
6 | Đạo diễn nghệ thuật hạng IV | V.10.03.11 | Nghệ thuật |
7 | Diễn viên hạng IV | V.10.04.15 | Nghệ thuật |
8 | Di sản viên hạng IV | V.10.05.18 | Di sản văn hóa |
9 | Hướng dẫn viên (hạng IV) | V.10.01.04 | TDTT |
10 | Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) | V.05.01.04 | KH&CN |
11 | Kỹ thuật viên (hạng IV) | V.05.02.08 | KH&CN |
12 | Âm thanh viên hạng IV | V11.09.26 | Thông tin truyền thông |
13 | Phát thanh viên hạng IV | V11.10.30 | Thông tin truyền thông |
14 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | V11.11.34 | Thông tin truyền thông |
15 | Quay phim hạng IV | V11.12.38 | Thông tin truyền thông |
16 | Thẩm kế viên hạng IV | V.04.02.07 | Xây dựng |
17 | Họa sĩ hạng IV | V.10.08.28 | Mỹ thuật |
18 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV | V.03.04.12 | Chăn nuôi&Thú y |
19 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV | V.03.05.15 | Chăn nuôi&Thú y |
20 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV | V.03.06.16 | Chăn nuôi&Thú y |
21 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV | V.03.07.21 | Chăn nuôi&Thú y |
22 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV | V.03.08.24 | Kiểm nghiệm thủy sản |
23 | Kỹ thuật viên khuyến nông (hạng IV) | V.03.09.27 | Khuyến nông |
24 | Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV) | V.03.10.30 | Quản lý bảo vệ rừng |
25 | Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.01.03 | Trồng trọt&BVTV |
26 | Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.02.06 | Trồng trọt&BVTV |
27 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV | V.03.03.09 | Trồng trọt&BVTV |
28 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV | V.06.03.09 | Dự báo khí tượng thủy văn |
29 | Phương pháp viên hạng IV | V.10.06.21 | Văn hóa cơ sở |
30 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV | V.10.07.24 | Văn hóa cơ sở |
31 | Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) | V.01.02.03 | Lưu trữ |
32 | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | Thư viện |
33 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 | Quan trắc tài nguyên môi trường |
34 | Y công | 16.129 | Y tế |
35 | Hộ lý | 16.130 | Y tế |
36 | Nhân viên nhà xác | 16.131 | Y tế |
37 | Dược tá | 16.136 | Y tế |
38 | Công nghệ thông tin hạng IV | V. 11.06.15 | CNTT |
39 | An toàn thông tin hạng IV | V.06.01.03 | CNTT |
40 | Địa chính viên hạng IV | V.06.01.03 | Địa chính |
41 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV | V.06.02.06 | Điều tra tài nguyên môi trường |
42 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV | V.06.04.12 | Kiểm soát khí tượng thủy văn |
43 | Đo đạc bản đồ viên hạng IV | V.06.06.18 | Đo đạc bản đồ |
Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức được quy định cụ thể tại:
Ngành Giáo dục
Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập
Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non
Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học
Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở
Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Ngành Y tế
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
Ngành lao động
Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 30/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
Thông tư 10/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
Thông tư 07/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
Thông tư 09/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật
Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin
Ngành Thông tin & truyền thông
Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông
Ngành lưu trữ, thư viện
Thông tư 07/2022/TT-BNV quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện
Ngành Nông nghiệp
Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngành xây dựng
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng
Ngành tài nguyên môi trường
Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
Ngành Tư pháp
Thông tư 05/2022/TT-BTP về quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý