Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải thực hiện những nhiệm vụ như thế nào?
Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải thực hiện những công việc gì?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng quy định tại Mục 5 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải thực hiện những công việc như sau:
Nhiệm vụ, mảng công việc | Công việc cụ thể | Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách, chương trình, đề án, dự án. | Tham gia soạn thảo các văn bản theo phân công. | Nội dung, quy định được hoàn thành theo đúng tiến độ, kế hoạch, chất lượng theo yêu cầu của người chủ trì. |
Hướng dẫn và giải đáp | - Tham gia soạn thảo văn bản hướng dẫn, giải đáp về chuyên môn, nghiệp vụ theo phân công. - Theo dõi, tham gia hướng dẫn, tập huấn về công nghệ thông tin ngân hàng. | Văn bản, tài liệu được ban hành đúng tiến độ, kế hoạch, thời gian và bảo đảm chất lượng theo yêu cầu của lãnh đạo đơn vị. |
Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện các văn bản. | Tổ chức theo dõi, kiểm tra, thống kê, tổng hợp, phân tích, đánh giá, soạn thảo báo cáo sơ kết, tổng kết về kết quả thực hiện các văn bản liên quan đến quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng. | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra được thực hiện đúng thời hạn quy định. - Nội dung báo cáo, đánh giá có đề xuất kịp thời, đúng kế hoạch, được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Tham gia thẩm định các văn bản. | Tham gia thẩm định, góp ý các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng theo nhiệm vụ được phân công. | Nội dung tham gia thẩm định, góp ý được hoàn thành theo đúng kế hoạch, chất lượng do người chủ trì giao. |
Thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. | Tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ được phân công. | Thực hiện các nhiệm vụ được phân công đúng quy định, quy trình công tác, đảm bảo đúng kế hoạch về tiến độ, chất lượng, hiệu quả công việc. |
Phối hợp thực hiện | Phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan để triển khai công việc đúng thẩm quyền và trách nhiệm được phân công. | - Công việc, nhiệm vụ được giao thông suốt, tạo được mối quan hệ công tác phát triển hiệu quả cao. - Nội dung phối hợp được hoàn thành đạt chất lượng, theo đúng tiến độ kế hoạch. |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội họp | Tham dự các cuộc họp liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ở trong và ngoài đơn vị theo phân công. | Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài liệu và ý kiến phát biểu theo yêu cầu. |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác năm, quý, tháng, tuần của cá nhân. | Xây dựng, thực hiện kế hoạch theo đúng kế hoạch công tác của đơn vị, cơ quan và nhiệm vụ được cấp trên giao. | |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên phân công. |
Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải thực hiện những nhiệm vụ như thế nào? (Hình từ Internet)
Quyền người giữ chức vụ Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng là gì?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng quy định tại Mục 5 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng có các quyền như sau:
TT | Quyền hạn cụ thể |
4.1 | Được chủ động về phương pháp thực hiện công việc được giao. |
4.2 | Tham gia ý kiến về các việc chuyên môn của đơn vị. |
4.3 | Được cung cấp các thông tin chỉ đạo điều hành của tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ được giao theo quy định. |
4.4 | Được yêu cầu cung cấp thông tin và đánh giá mức độ xác thực của thông tin phục vụ cho nhiệm vụ được giao. |
4.5 | Được tham gia các cuộc họp trong và ngoài cơ quan theo sự phân công của thủ trưởng. |
Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải có năng lực như thế nào?
Căn cứ bản mô tả vị trí việc làm của Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng quy định tại Mục 5 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 19/2022/TT-NHNN, Chuyên viên về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng phải có năng lực như sau:
Nhóm năng lực | Tên năng lực | Cấp độ |
Nhóm năng lực chung | Đạo đức và bản lĩnh | 3/5 |
Tổ chức thực hiện công việc | 2/5 | |
Soạn thảo và ban hành văn bản | 2/5 | |
Giao tiếp ứng xử | 2/5 | |
Quan hệ phối hợp | 2/5 | |
Sử dụng công nghệ thông tin | Theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm nhiệm | |
Sử dụng ngoại ngữ | Theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm nhiệm | |
Nhóm năng lực chuyên môn | Khả năng chủ trì tham mưu xây dựng các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm |
Khả năng hướng dẫn thực hiện các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng thẩm định, góp ý các văn bản, đề án của các cấp | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng kiểm tra việc thực hiện các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Khả năng phối hợp thực hiện các văn bản về quản lý hoạt động công nghệ ngân hàng | Theo yêu cầu năng lực của vị trí việc làm chuyên môn đảm nhiệm | |
Nhóm năng lực quản lý | Tư duy chiến lược | 1/5 |
Quản lý sự thay đổi | 1/5 | |
Ra quyết định | 1/5 | |
Quản lý nguồn lực | 1/5 | |
Phát triển nhân viên | 1/5 |