35 loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định là gì?

Cho tôi hỏi hiện nay 35 loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định là gì? Câu hỏi của chị A.Q (Bình Dương).

Bệnh nghề nghiệp là gì?

Theo quy định pháp luật được giải thích tại khoản 9 Điều 3 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 như sau:

Giải thích từ ngữ
9. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động.

Như vậy, bệnh được xem là bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động.

35 loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định là gì?

35 loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định là gì?

35 loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định là gì?

Danh mục bệnh nghề nghiệp có thể tham khảo tại Điều 3 Thông tư 15/2016/TT-BYT được bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 02/2023/TT-BYT quy định về Danh mục gồm 35 loại bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định. Cụ thể gồm các loại bệnh sau:

STT

Tên bệnh

Yếu tố có hại

Lâm sàng

Cận lâm sàng

1.

Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp

Bụi silic

Hệ hô hấp, tuần hoàn

- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần).

2.

Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp

Bụi amiăng

Hệ hô hấp, tuần hoàn

- Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp.

- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

3.

Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp

Bụi bông, đay, lanh, gai

Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai - Mũi - Họng.

- Đo chức năng hô hấp

- Thử nghiệm lấy da

- Máu: Công thức máu

- Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần).

- Test phục hồi phế quản (nếu cần).

4.

Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp

Yếu tố gây viêm phế quản

Hệ hô hấp, tuần hoàn.

- Đo chức năng hô hấp

- Chụp X-quang phổi (nếu cần)

5.

Bệnh hen phế quản nghề nghiệp

Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản

Hệ hô hấp, tuần hoàn

- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc

- Thử nghiệm lấy da (nếu cần)

6.

Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp

Bụi talc

Hệ hô hấp, tuần hoàn

- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

7.

Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp

Bụi than

Hệ hô hấp, tuần hoàn

- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

- Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

8.

Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp

Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì

Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai - Mũi - Họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu.

- Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,...

- Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu.

9.

Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng

Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen

Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu.

- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy

- Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen).

10.

Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp

Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân

Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng.

- Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính)

- Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.

- Tủy đồ (nếu cần)

11.

Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp

Mangan và các hợp chất của mangan

Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa.

- Máu: Công thức máu,

- Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.

- Tủy đồ (nếu cần).

12.

Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp

Trinitrotoluen (TNT)

Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt...

- Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan,

- Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.

- Tủy đồ (nếu cần)

13.

Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp

Asen và hợp chất asen

Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da.

- Máu: Công thức máu

- Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.

- Định lượng asen tóc

14.

Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp

Nicôtin

Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp.

- Máu: Công thức máu.

- Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu.

15.

Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp

Hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat

Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da

- Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương

- Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu

- Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần).

16.

Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp

Cacbon monoxit (CO)

Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch.

- Máu: Định lượng HbCO

- Đo điện tim

- Siêu âm tim, mạch (nếu cần)

17.

Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp

Cadimi và hợp chất cadimi

Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp.

- Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu.

- Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương

- Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần)

18.

Bệnh phóng xạ nghề nghiệp

Bức xạ ion hóa

Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết.

- Máu: Huyết đồ

- Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần)

19.

Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn

Tiếng ồn

Chuyên khoa Tai mũi họng

- Đo thính lực đơn âm.

- Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần).

20.

Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ

Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay

Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi.

- Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.

- Nghiệm pháp lạnh.

- Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).

21.

Bệnh giảm áp nghề nghiệp

Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể

Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng.

- Chụp X-quang xương, khớp

- Đo thính lực đơn âm

- Đo điện tim

- Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu

- Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần).

22.

Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân

Rung cơ học tác động toàn thân

Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu

- X-quang cột sống thắt lưng

- Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần)

23.

Bệnh sạm da nghề nghiệp

Yếu tố gây sạm da

Da, niêm mạc

- Đo liều sinh học (biodose)

- Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần)

24.

Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm

Crôm VI

Da, tai mũi họng

- Thử nghiệm áp bì (patch test)

25.

Bệnh Leptospira nghề nghiệp

Xoắn khuẩn Leptospria

Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da

- Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit

- Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần)

26.

Bệnh nốt dầu nghề nghiệp

Dầu, mỡ bẩn

Da, niêm mạc.

- Thử nghiệm lấy da (prick test).

- Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.

- Đo pH da

- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)

27.

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài

Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài

Da, niêm mạc, móng

- Đo pH da

- Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần)

- Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)

28.

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su

Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su

Da, hô hấp

- Thử nghiệm lấy da

- Thử nghiệp áp da

- Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần)

29.

Bệnh lao nghề nghiệp

Vi khuẩn lao

Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp...

- Chụp X-quang phổi.

- Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng

- Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần)

30.

Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp

Vi rút viêm gan B

Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc

- Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu.

- Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,...

- Siêu âm gan, mật.

31.

Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

HIV

Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu

- Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV

32.

Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp

Vi rút viêm gan C

Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc

- Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu.

- Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,...

- Siêu âm gan, mật.

- HCV-RNA (nếu cần)

33.

Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp

Bụi amiăng

Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa

- Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp.

- Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch

- Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần)

34.

Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp

Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng

Mắt, thần kinh

Siêu âm mắt, đo nhãn áp

35

Bệnh COVID-19 nghề nghiệp

Có tiếp xúc với vi rút SARS-CoV-2 trong môi trường lao động


- Chỉ định cận lâm sàng bắt buộc: chụp X-quang phổi và/hoặc CT-scanner lồng ngực; đo chức năng hô hấp.


- Chỉ định cận lâm sàng khác: theo chỉ định của giám định viên chuyên khoa.

Mức hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động là bao nhiêu?

Căn cứ Điều 17 Nghị định 88/2020/NĐ-CP quy định về mức hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp, cụ thể như sau:

Mức hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
1. Mức hỗ trợ bằng 50% chi phí khám bệnh nghề nghiệp tính theo biểu giá khám bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành tại thời điểm người lao động khám bệnh nghề nghiệp sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả, nhưng không quá 800 nghìn đồng/người/lần khám.
2. Số lần hỗ trợ tối đa đối với mỗi người lao động là 02 lần và trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần.

Theo đó, mức hỗ trợ bằng 50% chi phí khám bệnh nghề nghiệp nhưng không quá 800 nghìn đồng/người/lần khám được tính theo biểu giá khám bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành tại thời điểm người lao động khám bệnh nghề nghiệp sau khi đã được bảo hiểm y tế chi trả.

Số lần hỗ trợ tối đa đối với mỗi người lao động là 02 lần và trong 01 năm chỉ được nhận hỗ trợ 01 lần.

MỚI NHẤT
0 lượt xem
Bài viết mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào