Quy định về biểu mẫu số liệu số 008-GĐ số liệu cơ bản về gia đình?
Biểu mẫu số liệu số 008-GĐ số liệu cơ bản về gia đình
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 008-GĐ số liệu cơ bản về gia đình như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 008-GĐ SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
ĐVT |
6 tháng/năm … |
I. |
GIA ĐÌNH |
||
1. |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
|
- Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con |
Hộ |
|
- Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ |
Hộ |
|
|
- Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
|
- Số hộ gia đình khác. |
Hộ |
|
|
II. |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
||
1. |
Tổng số hộ có bạo lực gia đình |
Hộ |
|
2. |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
3. |
Hình thức bạo lực |
|
|
|
- Tinh thần |
Vụ |
|
- Thân thể |
Vụ |
|
|
- Tình dục |
Vụ |
|
|
- Kinh tế |
Vụ |
|
|
4. |
Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý |
|
|
|
- Giới tính |
|
|
+ Nam |
Người |
|
|
+ Nữ |
Người |
|
|
- Độ tuổi |
|
|
|
+ Dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
+ Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
|
- Biện pháp xử lý |
|
|
|
+ Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Người |
|
|
+ Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Người |
|
|
+ Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn |
Người |
|
|
+ Xử phạt vi phạm hành chính |
Người |
|
|
+ Xử lý hình sự (phạt tù) |
Người |
|
|
5. |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ |
|
|
|
- Giới tính |
|
|
+ Nam |
Người |
|
|
+ Nữ |
Người |
|
|
- Độ tuổi |
|
|
|
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
|
- Biện pháp hỗ trợ |
|
|
|
+ Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) |
Người |
|
|
+ Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực |
Người |
|
|
+ Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) |
Người |
|
|
+ Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
III. |
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
||
1. |
Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mô hình |
|
2. |
Mô hình hoạt động độc lập |
|
|
|
- Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững |
CLB |
|
- Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình |
Nhóm |
|
|
- Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
|
- Số đường dây nóng |
Số lượng |
|
Nguồn: internet
Biểu mẫu số liệu số 009-TDTT số liệu cơ bản về thể dục, thể thao?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 009-TDTT số liệu cơ bản về thể dục, thể thao như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 009-TDTT
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ THỂ DỤC, THỂ THAO
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
|
2. |
Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao |
|
3. |
Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất: |
|
4. |
Số vận động viên cấp cao: |
|
|
- Cấp kiện tướng: |
|
- Cấp 1: |
|
|
5. |
Số vận động viên được tập trung đào tạo (Vận động viên quốc gia): |
|
|
- Vận động viên trẻ: |
|
6. |
Tổng số huy chương đạt được |
|
|
- Các giải thể thao quốc tế |
|
7. |
Số câu lạc bộ thể thao |
|
8. |
Số cộng tác viên thể thao |
|
Biểu mẫu số liệu số 0010-DL số liệu cơ bản về du lịch?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 0010-DL số liệu cơ bản về du lịch như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 0010-DL
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Tổng số doanh nghiệp lữ hành quốc tế |
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước |
|
- Công ty cổ phần |
|
|
- Công ty liên doanh |
|
|
- Công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
- Tư nhân |
|
|
2. |
Tổng số doanh nghiệp lữ hành nội địa |
|
3. |
Tổng số các cơ sở lưu trú/số buồng |
|
|
- Loại 5 sao |
|
- Loại 4 sao |
|
|
- Loại 3 sao |
|
|
- Loại 2 sao |
|
|
- Loại 01 sao |
|
|
- Cơ sở lưu trú du lịch không xếp hạng |
|
|
4. |
Tổng số hướng dẫn viên |
|
|
- Số hướng dẫn viên được cấp thẻ |
|
+ Quốc tế |
|
|
+ Nội địa |
|
|
+ Tại điểm |
|
|
+ Tiếng Anh |
|
|
+ Tiếng Trung Quốc |
|
|
+ Tiếng Pháp |
|
|
+ Tiếng Nhật Bản |
|
|
+ Tiếng Đức |
|
|
+ Tiếng Nga |
|
|
+ Tiếng khác |
|
|
5. |
Số lượng khách du lịch quốc tế đến địa phương (lượt) |
|
6. |
Số lượng khách du lịch nội địa đến địa phương (Triệu lượt) |
|
7. |
Tổng thu từ khách du lịch (Tỷ đồng) |
|
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân