Tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM, hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu ra sao?
- Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM được quy định như thế nào?
- Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư (ngoại trừ quỹ ETF) tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM được quy định ra sao?
- Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM được quy định như thế nào?
Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM được quy định như thế nào?
Tại tiểu mục 2 Mục I Phụ lục I Danh mục hồ sơ đăng ký niêm yết, thay đổi đăng ký niêm yết và hủy niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM ban hành kèm theo Quyết định 85/QĐ-SGDHCM năm 2018 có quy định về hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM như sau:
2. Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu | ||
2.1. Giấy đăng ký niêm yết trái phiếu | Phụ lục số 01(b) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
2.2. Quyết định thông qua việc niêm yết trái phiếu trên SGDCK TP.HCM của Hội đồng quản trị hoặc trái phiếu chuyển đổi của Đại hội đồng cổ đông (đối với công ty cổ phần), của Hội đồng thành viên (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên), hoặc Chủ sở hữu công ty (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) hoặc của cấp có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp nhà nước); | - | - - |
2.3. Sổ đăng ký chủ sở hữu trái phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết | - | TTLKCK quy định |
2.4. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Điều lệ Công ty. - Biên bản xác định tài sản (nếu có). - Bản xác định giá trang thiết bị, nhà xưởng, … (nếu có). - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết. - BCTC được kiểm toán của hai (02) năm liền trước năm đăng ký niêm yết. - Báo cáo về những tranh chấp pháp luật. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 02 | Thông tư 29/2017/TT-BTC |
2.5. Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức đăng ký niêm yết đối với nhà đầu tư, bao gồm các điều kiện thanh toán, tỷ lệ nợ trên Vốn chủ sở hữu, điều kiện chuyển đổi (trường hợp niêm yết trái phiếu chuyển đổi) và các điều kiện khác | - | - |
2.6. Cam kết bảo lãnh thanh toán hoặc Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm kèm theo tài liệu hợp lệ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp và hợp đồng bảo hiểm (nếu có) đối với các tài sản đó trong trường hợp đăng ký niêm yết trái phiếu có bảo đảm. Tài sản dùng để bảo đảm phải được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. | - | - |
2.7. Hợp đồng giữa tổ chức phát hành và đại diện người sở hữu trái phiếu | - | - |
2.8. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc trái phiếu đăng ký niêm yết đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
2.9. Bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh chuyên ngành (nếu có); | - | - |
2.10. Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng cổ phần | - | - |
2.11. Giấy uỷ quyền thực hiện công bố thông tin | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
2.12. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
2.13. Công văn cam kết không có nợ phải trả quá hạn trên 01 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết và hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Nhà nước | - | - |
2.14. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
2.15. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của tổ chức niêm yết. - Quy chế nội bộ về quản trị công ty (trường hợp tổ chức niêm yết trái phiếu là công ty đại chúng). |
Hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu gồm Giấy đăng ký niêm yết trái phiếu; Quyết định thông qua việc niêm yết trái phiếu trên SGDCK TP.HCM của Hội đồng quản trị hoặc trái phiếu chuyển đổi của Đại hội đồng cổ đông (đối với công ty cổ phần), của Hội đồng thành viên (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên), hoặc Chủ sở hữu công ty (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) hoặc của cấp có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp nhà nước); Sổ đăng ký chủ sở hữu trái phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết; Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm; Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức đăng ký niêm yết đối với nhà đầu tư, bao gồm các điều kiện thanh toán, tỷ lệ nợ trên Vốn chủ sở hữu, điều kiện chuyển đổi (trường hợp niêm yết trái phiếu chuyển đổi) và các điều kiện khác; Cam kết bảo lãnh thanh toán hoặc Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm kèm theo tài liệu hợp lệ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp và hợp đồng bảo hiểm (nếu có) đối với các tài sản đó trong trường hợp đăng ký niêm yết trái phiếu có bảo đảm. Tài sản dùng để bảo đảm phải được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; Hợp đồng giữa tổ chức phát hành và đại diện người sở hữu trái phiếu; Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc trái phiếu đăng ký niêm yết đã đăng ký lưu ký tập trung; Bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh chuyên ngành (nếu có); Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng cổ phần; Giấy uỷ quyền thực hiện công bố thông tin; Cam kết niêm yết; Công văn cam kết không có nợ phải trả quá hạn trên 01 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết và hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Nhà nước; Các tài liệu cần thiết khác (nếu có); Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức.
Tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM, hồ sơ đăng ký niêm yết trái phiếu ra sao? (Hình từ Internet)
Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư (ngoại trừ quỹ ETF) tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM được quy định ra sao?
Tại tiểu mục 3 Mục I Phụ lục I Danh mục hồ sơ đăng ký niêm yết, thay đổi đăng ký niêm yết và hủy niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM ban hành kèm theo Quyết định 85/QĐ-SGDHCM năm 2018 có quy định về hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư (ngoại trừ quỹ ETF) tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM như sau:
3. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư (ngoại trừ quỹ ETF) | ||
3.1. Giấy đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư | Phụ lục số 01(c) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
3.2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư | - | UBCKNN cấp |
3.3. Quyết định của Đại hội nhà đầu tư về việc niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng (trường hợp Điều lệ quỹ chưa có quy định về việc niêm yết); | - | Điều 8 Thông tư 224/2012/TT-BTC |
3.4. Sổ đăng ký nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ quỹ đại chúng | - | TTLKCK quy định |
3.5. Tóm tắt danh sách nhà đầu tư của Quỹ | CBTT/ SGDHCM -10 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
3.6. Điều lệ Quỹ đầu tư đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua (đối với Quỹ đầu tư chứng khoán) | Phụ lục số 11 | Thông tư 224/2012/TT-BTC |
Điều lệ Quỹ đầu tư đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua (đối với Quỹ đầu tư bất động sản) | Phụ lục 05 | Thông tư 228/2012/TT-BTC |
3.7. Hợp đồng giám sát đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua | - | - |
3.8. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Điều lệ Quỹ đã được nhà đầu tư thông qua. - Các phụ lục khác được nói đến trong Bản cáo bạch. - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến chứng chỉ quỹ niêm yết. - Địa chỉ cung cấp Bản cáo bạch. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 03 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
3.9. Bản cung cấp thông tin của thành viên Ban đại diện quỹ | Phụ lục số 19 (quỹ đầu tư CK) Phụ lục số 09 (quỹ bất động sản) | Thông tư 224/2012/TT-BTC Thông tư 228/2012/TT-BTC |
3.10. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Quỹ đầu tư | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
3.11. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Quỹ đầu tư. | NY-10B | Quy chế NY tại SGDHCM |
3.12. Cam kết nắm giữ chứng khoán | NY-06A NY-06B | Quy chế NY tại SGDHCM |
Cam kết nắm giữ chứng khoán (đối với trường hợp góp vốn bằng bất động sản) | NY-07A NY-07B | |
3.13. Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của quỹ tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát. | - | - |
3.14. Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
3.15. Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Quỹ | - | - |
3.16. Giấy uỷ quyền thực hiện công bố thông tin; | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
3.17. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
3.18. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
3.19. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | ||
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của Công ty quản lý quỹ đối với quỹ đầu tư niêm yết. | - | - |
Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư (ngoại trừ quỹ ETF) gồm: Giấy đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư; Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư; Quyết định của Đại hội nhà đầu tư về việc niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng (trường hợp Điều lệ quỹ chưa có quy định về việc niêm yết); Sổ đăng ký nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ quỹ đại chúng; Tóm tắt danh sách nhà đầu tư của Quỹ; Điều lệ Quỹ đầu tư đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua (đối với Quỹ đầu tư chứng khoán); Hợp đồng giám sát đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua; Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm; Bản cung cấp thông tin của thành viên Ban đại diện quỹ; Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Quỹ đầu tư; Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Quỹ đầu tư; Cam kết nắm giữ chứng khoán; Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của quỹ tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát; Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc chứng chỉ quỹ của Quỹ đầu tư đã đăng ký lưu ký tập trung; Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Quỹ; Giấy uỷ quyền thực hiện công bố thông tin; Cam kết niêm yết; Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức.
Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM được quy định như thế nào?
Tại tiểu mục 4 Mục I Phụ lục I Danh mục hồ sơ đăng ký niêm yết, thay đổi đăng ký niêm yết và hủy niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM ban hành kèm theo Quyết định 85/QĐ-SGDHCM năm 2018 có quy định về hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM như sau:
4. Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán | ||
4.1. Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu của Công ty đầu tư chứng khoán | Phụ lục số 01(d) | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
4.2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Công ty đầu tư chứng khoán | - | UBCKNN cấp |
4.3. Quyết định của ĐHĐCĐ thông qua việc niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán (trường hợp Điều lệ công ty chưa có quy định về việc niêm yết) | - | Quy định tại Điều 8 Thông tư 227/2012/TT-BTC |
4.4. Sổ đăng ký cổ đông của Công ty đầu tư chứng khoán | - | TTLKCK quy định |
4.5. Tóm tắt danh sách cổ đông của Công ty đầu tư chứng khoán | CBTT/ SGDHCM -09 | Quy chế CBTT tại SGDHCM |
4.6. Điều lệ Công ty đầu tư chứng khoán đã được ĐHĐCĐ thông qua | Phụ lục số 03 | Thông tư 227/2012/TT-BTC |
Điều lệ Công ty đầu tư chứng khoán đã được ĐHĐCĐ thông qua (đối với Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản) | Phụ lục 05 | Thông tư 228/2012/TT-BTC |
4.7. Hợp đồng giám sát đã được ĐHĐCĐ thông qua | - | - |
4.8. Hợp đồng ủy thác giữa công ty đầu tư chứng khoán và công ty quản lý quỹ | - | - |
4.9. Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm bao gồm: - Điều lệ Công ty đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua theo Điều lệ mẫu. - Các phụ lục khác được nói đến trong Bản cáo bạch (BCTC, Hợp đồng giám sát, …). - Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến cổ phiếu Công ty đầu tư chứng khoán. - Địa chỉ cung cấp Bản cáo bạch. - Các phụ lục khác (nếu có). | Phụ lục số 04 | Thông tư 202/2015/TT-BTC |
4.10. Cam kết nắm giữ chứng khoán | NY-06A NY-06B | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.11. Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát. | - | - |
4.12. Giấy chứng nhận (hoặc bản sao hợp lệ) của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc cổ phiếu của công ty đầu tư đã đăng ký lưu ký tập trung | - | TTLKCK quy định |
4.13. Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Công ty đầu tư chứng khoán | - | - |
4.14. Giấy uỷ quyền thực hiện công bố thông tin; | Phụ lục số 01 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
4.15. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Công ty đầu tư chứng khoán. | NY-10B | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.16. Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Công ty đầu tư chứng khoán. | Phụ lục số 03 | Thông tư 155/2015/TT-BTC |
4.17. Cam kết niêm yết | NY-09 | Quy chế NY tại SGDHCM |
4.18. Các tài liệu cần thiết khác (nếu có) | - | - |
4.19. Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức: | - | - |
- Giấy đăng ký ngày giao dịch lần đầu. | NY-01A | Quy chế NY tại SGDHCM |
- Quy trình nội bộ về công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán. - Quy chế nội bộ về quản trị công ty. | - | - |
Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán gồm: Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu của Công ty đầu tư chứng khoán; Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Công ty đầu tư chứng khoán; Quyết định của ĐHĐCĐ thông qua việc niêm yết cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán (trường hợp Điều lệ công ty chưa có quy định về việc niêm yết); Sổ đăng ký cổ đông của Công ty đầu tư chứng khoán; Tóm tắt danh sách cổ đông của Công ty đầu tư chứng khoán; Điều lệ Công ty đầu tư chứng khoán đã được ĐHĐCĐ thông qua; Hợp đồng giám sát đã được ĐHĐCĐ thông qua; Hợp đồng ủy thác giữa công ty đầu tư chứng khoán và công ty quản lý quỹ; Bản cáo bạch và các phụ lục đính kèm; Cam kết nắm giữ chứng khoán; Bản chính Báo cáo danh mục đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán tại thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát; Giấy chứng nhận (hoặc bản sao hợp lệ) của Trung tâm Lưu ký chứng khoán về việc cổ phiếu của công ty đầu tư đã đăng ký lưu ký tập trung; Văn bản của Công ty quản lý quỹ chỉ định tối thiểu hai (02) người điều hành Công ty đầu tư chứng khoán; Giấy uỷ quyền thực hiện công bố thông tin; Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ của Công ty đầu tư chứng khoán; Bản cung cấp thông tin của người nội bộ Công ty đầu tư chứng khoán; Cam kết niêm yết; Các hồ sơ nộp sau khi được chấp thuận niêm yết chính thức.
Trân trọng!
Huỳnh Minh Hân