Mẫu Báo cáo công tác quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản mới nhất
Theo Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTTTT (có hiệu lực từ ngày 01/4/2020) quy định mẫu Báo cáo công tác quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản được thể hiện như sau:
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ).…… SỞ……………… --------- Số: /BC-SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- …………, ngày…… tháng…… năm……… |
BÁO CÁO
Công tác quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản(1)
Từ ngày ….. tháng ……đến ….. tháng …. năm (2)
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC LĨNH VỰC XUẤT BẢN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM(3)
Tổng hợp, đánh giá tình hình chung về hoạt động sản xuất, kinh doanh, đầu tư, nguồn nhân lực…..và việc chấp hành các quy định của pháp luật của các đơn vị trên địa bàn
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC XUẤT BẢN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
1. Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
2. Công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật
3. Công tác giải quyết thủ tục hành chính (cấp phép, đăng ký, xác nhận….có danh mục số liệu cụ thể kèm theo)
3.1. Lĩnh vực xuất bản
3.2. Lĩnh vực phát hành
4. Công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm (có số liệu cụ thể)
5. Công tác phối hợp giữa các cấp, các ngành ở trung ương và địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản
6. Công tác khác phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản
III. PHƯƠNG HƯỚNG, KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận: - Bộ Thông tin và Truyền thông; - UBND tỉnh, thành phố; - Cục Xuất bản, In và Phát hành; - Lưu: … |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích
(1) Báo cáo phải kèm theo các phụ lục Bảng tổng hợp số liệu.
(2) Đối với báo cáo 6 tháng đầu năm, ghi từ 01 tháng 01 đến 30 tháng 6. Đối với báo cáo năm, ghi từ 01 tháng 01 đến 31 tháng 12.
(3) Tổng hợp và đánh giá khái quát tình hình, các ưu điểm, hạn chế, tồn tại và nguyên nhân.
MẪU PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Kèm theo Mẫu số 53)
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ).…… SỞ……………… ------- Số: /BC-SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- …………, ngày…… tháng…… năm……… |
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU
(Kèm theo báo cáo số:.............../BC-STTTT ngày.... tháng.....năm.........)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
STT |
Tên mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
So với cùng kỳ năm trước (tăng, giảm %) |
Ghi chú |
1 |
Số lượng giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Giấy phép |
|
|
|
2 |
Số lượng tài liệu không kinh doanh nộp lưu chiểu |
XBP |
|
|
|
3 |
Đọc kiểm tra lưu chiểu |
XBP |
|
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
STT |
Tên mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
So với cùng kỳ năm trước (tăng, giảm %) |
Ghi chú |
|
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Số lượng giấy phép đã cấp |
Giấy phép |
|
|
|
Số lượng tên xuất bản phẩm |
Cuốn |
|
|
|
||
Số lượng bản xuất bản phẩm nhập khẩu |
Bản |
|
|
|
||
2 |
Số lượng giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ |
Giấy phép |
|
|
|
|
3 |
Số lượng xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Giấy xác nhận |
|
|
|
|
4 |
Tổng số cơ sở phát hành xuất bản phẩm (Trung tâm, siêu thị, nhà sách, cửa hàng, hộ kinh doanh) |
Cơ sở |
|
|
|
|
5 |
Tổng số cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập |
Cửa hàng |
|
|
|
|
6 |
Tổng số lao động của cơ sở phát hành xuất bản phẩm |
Người |
|
|
|
|
7 |
Tổng số xuất bản phẩm phát hành |
Triệu bản |
|
|
|
|
8 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
9 |
Tổng số nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật