Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh được quy định tại Chương 2 Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 2 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
Bệnh, tật hệ Thần kinh |
Tỷ lệ (%) |
I. Sống kiểu thực vật |
100 |
II. Liệt |
|
1. Liệt tứ chi |
|
1.1. Mức độ nhẹ |
61-65 |
1.2. Mức độ vừa |
81-85 |
1.3. Mức độ nặng |
91-95 |
1.4. Liệt hoàn toàn tứ chi |
99 |
2. Liệt nửa người |
|
2.1. Mức độ nhẹ |
36-40 |
2.2. Mức độ vừa |
61-65 |
2.3. Mức độ nặng |
71-75 |
2.4. Liệt hoàn toàn nửa người |
85 |
3. Liệt hai tay hoặc hai chân |
|
3.1. Mức độ nhẹ |
36-40 |
3.2. Mức độ vừa |
61-65 |
3.3. Mức độ nặng |
76-80 |
3.4. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân |
86-90 |
4. Liệt một tay hoặc một chân |
|
4.1. Mức độ nhẹ |
21-25 |
4.2. Mức độ vừa |
36-40 |
4.3. Mức độ nặng |
51-55 |
4.4. Liệt hoàn toàn Ghi chú: Tổn thương trong Mục 2.3 và Mục 2.4 nếu tổn thương chi trên lấy tỷ lệ tối đa, tổn thương chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu |
61-65 |
III. Bệnh liệt chu kỳ |
|
1. Bệnh liệt chu kỳ đã không tái phái từ một năm trở lên (tính đến thời điểm khám giám định) |
1-3 |
2. Bệnh liệt chu kỳ còn tái phát ít nhất một lần/năm (tính đến thời điểm khám giám định) |
11- 15 |
IV. Chậm phát triển vận động (Rối loạn đặc hiệu sự phát triển chức năng vận động) |
|
1. Mức độ nhẹ |
31-35 |
2. Mức độ vừa |
41-45 |
3. Mức độ nặng |
61-65 |
4. Mức độ rất nặng |
71-75 |
V. Hội chứng ngoại tháp (Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, múa vờn, múa giật, run, loạn trương lực toàn thể hóa ...) |
|
1. Mức độ nhẹ |
26-30 |
2. Mức độ vừa |
61-65 |
3. Mức độ nặng |
81-85 |
4. Mức độ rất nặng |
91-95 |
VI. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn |
|
1. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn chua gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận |
1-5 |
2. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn liên tục, gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận được tính theo tỷ lệ suy giảm chức năng của cơ quan bộ phận do tình trạng loạn trương lực cơ gây ra |
|
VII. Mất thực dụng |
31-35 |
8. Rối loạn cảm giác |
|
1. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ bụng trở xuống (từ khoanh đoạn thắt lưng L1) |
11-15 |
2. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ bụng trở xuống |
16-20 |
3. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5) |
26-30 |
4. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5) |
31-35 |
5. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) nửa người |
31-35 |
6. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau nửa người |
45 |
IX. Rối loạn ngôn ngữ |
|
1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca |
|
1.1. Nhẹ |
16-20 |
1.2. Vừa |
31-35 |
1.3. Nặng |
41-45 |
1.4. Rất nặng |
51-55 |
1.5. Hoàn toàn |
61 |
2. Mất hiểu lời kiểu Wernicke |
|
2.1. Mức độ nhẹ |
16-20 |
2.2. Mức độ vừa |
31-35 |
2.3. Mức độ nặng |
41-45 |
2.4. Mức độ rất nặng |
51-55 |
2.5. Mức độ hoàn toàn |
65 |
3. Mất đọc |
41-45 |
4. Mất viết |
41-45 |
5. Quên sử dụng nửa người |
31-35 |
X. Bệnh lý rễ, đám rối thần kinh một bên |
|
1. Tổn thương rễ thần kinh |
|
1.1. Tổn thương một rễ |
|
1.2. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1) |
3-5 |
1.3. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1) |
9 |
1.4. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1) |
11-15 |
1.5. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1) |
21 |
1.6. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 |
16-20 |
1.7. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 |
26-30 |
2. Tổn thương đuôi ngựa |
|
2.1. Không hoàn toàn (có rối loạn cơ tròn) |
61 - 65 |
2.2. Hoàn toàn |
90 |
3. Tổn thương đám rối thần kinh một bên |
|
3.1. Tổn thương đám rối thần kinh cổ |
|
3.1.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
3.1.2. Hoàn toàn |
21-25 |
3.2. Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay |
|
3.2.1. Tổn thương thân nhất giữa |
26-30 |
3.2.2. Tổn thương thân nhất dưới |
46-50 |
3.2.3. Tổn thương tổn thương thân nhất trên |
51-55 |
3.2.4. Tổn thương thân nhì trước trong |
46-50 |
3.2.5. Tổn thương thân nhì trước ngoài |
46-50 |
3.2.6. Tổn thương thân nhì sau |
51-55 |
3.2.7. Tổn thương hoàn toàn |
65 |
3.3. Tổn thương đám rối thắt lưng |
|
3.3.1. Không hoàn toàn (có tổn thương thần kinh đùi) |
26-30 |
3.3.2. Hoàn toàn |
41-45 |
3.4. Tổn thương đám rối cùng |
|
3.4.1. Không hoàn toàn |
36-40 |
3.4.2. Hoàn toàn |
61 |
XI. Tổn thương dây thần kinh tủy sống một bên |
|
1. Tổn thương các dây thần kinh cổ |
|
1.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
1.2. Hoàn toàn |
21-25 |
2. Tổn thương dây thần kinh trên gai hoặc dưới gai |
|
2.1. Không hoàn toàn |
3-5 |
2.2. Hoàn toàn |
11 |
3. Tổn thương dây thần kinh ngực dài |
|
3.1. Không hoàn toàn |
5 - 9 |
3.2. Hoàn toàn Ghi chú: Mục 11.3.1 và 11.3.2 Nữ được tính tỷ lệ tối đa, Nam được tính tỷ lệ tối thiểu |
11-15 |
4. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn |
6-10 |
5. Tổn thương thần kinh mũ |
|
5.1. Không hoàn toàn |
16-20 |
5.2. Hoàn toàn |
31-35 |
6. Tổn thương thần kinh cơ bì |
|
6.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
6.2. Hoàn toàn |
26-30 |
7. Tổn thương thần kinh quay |
|
7.1. Tổn thương nhánh |
11-15 |
7.2. Tổn thương bán phần |
26-30 |
7.3. Tổn thương hoàn toàn |
41-45 |
8. Tổn thương thần kinh trụ |
|
8.1. Tổn thương nhánh |
11-15 |
8.2. Tổn thương bán phần |
21-25 |
8.3. Tổn thương hoàn toàn |
31-35 |
9. Tổn thương thần kinh giữa |
|
9.1. Tổn thương nhánh |
11-15 |
9.2. Tổn thương bán phần |
21-25 |
9.3. Tổn thương hoàn toàn |
31-35 |
10. Tổn thương thần kinh cánh tay bì trong |
11-15 |
11. Tổn thương thần kinh cẳng tay bì trong |
11-15 |
12. Tổn thương thần kinh mông trên và mông dưới |
|
12.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
12.2. Hoàn toàn |
21-25 |
13. Tổn thương thần kinh da đùi sau |
|
13.1. Không hoàn toàn |
1 - 3 |
13.2. Hoàn toàn |
6-10 |
14. Tổn thương thần kinh đùi |
|
14.1. Tổn thương nhánh |
11-15 |
14.2. Tổn thương bán phần |
21-25 |
14.3. Tổn thương hoàn toàn |
36-40 |
15. Tổn thương thần kinh đùi bì |
|
15.1. Không hoàn toàn |
1 - 3 |
15.2. Hoàn toàn |
6-10 |
16. Tổn thương thần kinh bịt |
|
16.1. Không hoàn toàn |
6-10 |
16.2. Hoàn toàn |
16-20 |
17. Tổn thương thần kinh sinh dục - đùi |
|
17.1. Không hoàn toàn |
5 - 9 |
17.2. Hoàn toàn |
11-15 |
18. Tổn thương thần kinh hông to |
|
18.1. Tổn thương nhánh |
16-20 |
18.2. Tổn thương bán phần |
26-30 |
18.3. Tổn thương hoàn toàn |
41-45 |
19. Tổn thương thần kinh hông khoeo ngoài |
|
19.1. Tổn thương nhánh |
6-10 |
19.2. Tổn thương bán phần |
16-20 |
19.3. Tổn thương hoàn toàn |
26-30 |
20. Tổn thương thần kinh hông khoeo trong |
|
20.1. Tổn thương nhánh |
6-10 |
20.2. Tổn thương bán phần |
11-15 |
20.3. Tổn thương hoàn toàn |
21-25 |
XII. Tổn thương dây thần kinh sọ một bên |
|
1. Tổn thương dây thần kinh sọ số I |
|
1.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
1.2. Hoàn toàn |
21-25 |
2. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ quan Thị giác |
|
3. Tổn thương thần kinh sọ số III |
|
3.1. Tổn thương một nhánh |
11-15 |
3.2. Tổn thương bán phần |
21-25 |
3.3. Tổn thương hoàn toàn |
31-35 |
4. Tổn thương thần kinh sọ số IV |
|
4.1. Không hoàn toàn |
3-5 |
4.2. Hoàn toàn |
11-15 |
5. Tổn thương thần kinh sọ số V |
|
5.1. Tổn thương một nhánh |
6-10 |
5.2. Tổn thương không hoàn toàn |
16-20 |
5.3. Tổn thương hoàn toàn |
26-30 |
6. Tổn thương thần kinh sọ số VI |
|
6.1. Không hoàn toàn |
6-10 |
6.2. Hoàn toàn |
16-20 |
7. Tổn thương thần kinh sọ số VII |
|
7.1. Tổn thương nhánh |
6-10 |
7.2. Tổn thương không hoàn toàn |
16-20 |
7.3. Tổn thương hoàn toàn |
26-30 |
8. Tổn thương thần kinh sọ số VIII: Tỷ lệ tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực |
|
9. Tổn thương thần kinh sọ số IX |
|
9.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
9.2. Hoàn toàn |
21-25 |
10. Tổn thương thần kinh sọ số X |
|
10.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
10.2. Hoàn toàn |
21-25 |
11. Tổn thương thần kinh sọ số XI |
|
11.1. Không hoàn toàn |
11-15 |
11.2. Hoàn toàn |
21-25 |
12. Tổn thương thần kinh sọ số XII |
|
12.1. Không hoàn toàn |
21-25 |
12.2. Hoàn toàn |
36-40 |
XIII. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Homer) |
31-35 |
XIV. Rối loạn cơ tròn |
|
1. Đại, tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại, tiểu tiện dầm không thường xuyên) |
31-35 |
2. Bí đại, tiểu tiện |
51-55 |
3. Đại, tiểu tiện không tự chủ (đại, tiểu tiện dầm dề) |
61 |
XV Rối loạn hoạt động cơ quan sinh dục do tổn thương thần kinh Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục |
|
XVI. Động kinh |
|
1. Động kinh con co cứng - co giật |
|
1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng) |
11-15 |
1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn con hiếm |
21-25 |
1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn con thưa |
31-35 |
1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn con mau |
61-65 |
1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn con rất mau |
81-85 |
2. Động kinh con cục bộ đon thuần |
|
2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng) |
6-10 |
2.2. Không đáp ứng điều trị còn con hiếm |
11-15 |
2.3. Không đáp ứng điều trị còn con thưa |
21-25 |
2.4. Không đáp ứng điều trị còn con trên mau |
31-35 |
2.5. Không đáp ứng điều trị còn con rất mau |
61-65 |
3. Động kinh con cục bộ phức hợp |
|
3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng) |
11-15 |
3.2. Không đáp ứng điều trị còn con hiếm |
16 -20 |
3.3. Không đáp ứng điều trị còn con thưa |
26-30 |
3.4. Không đáp ứng điều trị còn con mau |
41-45 |
3.5. Không đáp ứng điều trị còn con rất mau |
66-70 |
4. Động kinh con cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tỷ lệ được tính như động kinh toàn thể |
|
5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ động kinh tương ứng cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi). |
|
6. Động kinh có điều trị can thiệp: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ động kinh tương ứng cộng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên (cộng lùi). |
|
XVII. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi) |
|
1. Hội chứng tiền đình (dạng cơn) điều trị ổn định |
6-10 |
2. Hội chứng tiền đình điều trị không ổn định |
|
2.1. Mức độ nhẹ |
21-25 |
2.2. Mức độ vừa |
41 -45 |
2.3. Mức độ nặng |
61-65 |
2.4. Mức độ rất nặng |
81-85 |
XVIII. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) |
|
1. Ra mồ hôi chân, tay ẩm ướt thường xuyên |
6-10 |
2. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt không thường xuyên |
16-20 |
3. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt thường xuyên |
26-30 |
4. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) đã điều trị can thiệp |
|
4.1. Kết quả tốt |
1-3 |
4.2. Kết quả không tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ Mục 18.4.1 cộng lùi tỷ lệ Mục 18.1 hoặc 18.2 hoặc 18.3. |
|
XIX. Nhức nửa đầu (Migraine), bệnh Horton... |
|
1. Bệnh lý nhức đầu điều trị ổn định |
6-10 |
2. Bệnh lý nhức đầu điều trị không ổn định |
16-20 |
XX. U rễ, dây thần kinh |
|
1. Chưa điều trị can thiệp |
16-20 |
2. Chưa điều trị can thiệp gây rối loạn chức năng thần kinh: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.1 cộng lùi tỷ lệ rối loạn chức năng rễ, dây thần kinh |
|
3. Đã điều trị can thiệp |
|
3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên |
|
3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương rễ, dây thần kinh tương ứng |
|
XXI. U màng tủy, u tủy |
|
1. Chưa điều trị can thiệp, chưa gây rối loạn chức năng thần kinh |
16-20 |
2. Chưa điều trị can thiệp, gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 1 cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng |
|
3. Đã điều trị can thiệp |
|
3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên |
|
3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 21.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương thần kinh tương ứng |
|
XXII. Ổ tổn thương não, khối choán chỗ màng não, não |
|
1. Chưa gây rối loạn chức năng hệ Thần kinh |
31-35 |
2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 22.1 cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng |
|
3. Đã điều trị can thiệp |
|
3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên |
|
3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 22.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương thần kinh tương ứng |
|
XXIII. Bệnh, Hội chứng nhược cơ |
|
1. Nhược cơ loại I |
11-15 |
2. Nhược cơ loại II |
21-25 |
3. Nhược cơ loại III |
31-35 |
4. Nhược cơ loại IV |
41-45 |
5. Nhược cơ loại V Nếu có biến chứng thì tỷ lệ được cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
61-65 |
XXIV. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh |
|
1. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh nếu tương tự như các tổn thương hệ thần kinh đã được nêu trong Bảng tỷ lệ này thì được áp dụng tỷ lệ tổn thương tương đương đã nêu trong Bảng |
0-5 |
2. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh khác |
|
2.1. Chưa ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh |
0-5 |
2.2. Có ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh: Áp dụng tỷ lệ Mục 24.2.1 cộng lùi tỷ lệ di chứng chức năng thần kinh hoặc các cơ quan khác (nếu có) |
|
2.3. Đã điều trị can thiệp kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên |
|
2.4. Đã điều trị can thiệp kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 24.2.3 cộng lùi tỷ lệ di chứng chức năng |
|
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật