Định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
Định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định tại Mục 8 Chương II Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư 65/2014/TT-BGTVT như sau:
a) Định ngạch sửa chữa lớn xe ô tô và tổng thành
Loại xe |
Định mức sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km) |
||||
Máy |
Gầm + truyền lực |
Điện |
Điều hòa |
Thân vỏ, khung xe |
|
Xe buýt lớn |
240-260 |
240-260 |
240-260 |
220-240 |
300 |
Xe Buýt trung bình |
220-240 |
220-240 |
220-240 |
220-240 |
300 |
Xe buýt nhỏ |
192-200 |
192-200 |
192-200 |
220-240 |
300 |
Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ các nước phát triển.
b) Định mức phần máy
Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy:
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
|
Xe buýt lớn, trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. |
3,0 |
3,0 |
4 |
2 |
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
34,0 |
28,0 |
4 |
3 |
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe |
16,1 |
10,3 |
3 |
4 |
Cấu, rút máy đưa về nơi sửa chữa |
1,7 |
1,4 |
3 |
5 |
Tháo, thông rửa két nước và két làm mát khí nạp |
13,6 |
11,2 |
4 |
6 |
Tháo rời các chi tiết phần máy bao gồm: |
34,0 |
22,4 |
|
|
Tháo bưởng côn, bánh đà |
|
|
4 |
|
Tháo bộ ly hợp khỏi thân (block) máy |
|
|
4 |
|
Tháo nắp dàn cò , cần đẩy xu páp |
|
|
3 |
|
Tháo bơm cao áp, kim phun |
|
|
3 |
|
Tháo ống hút, ống xả |
|
|
3 |
|
Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy |
|
|
3 |
|
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
|
|
3 |
|
Tháo nắp qui lát |
|
|
5 |
|
Tháo chân máy |
|
|
3 |
|
Tháo các te, thanh truyền, pít tông |
|
|
5 |
|
Tháo bàn ép, lá côn |
|
|
4 |
|
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa) |
|
|
5 |
|
Tháo ống xy lanh |
|
|
5 |
|
Tháo trục cam, con đội |
|
|
5 |
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục khuỷu |
|
|
4 |
|
Tháo xu páp |
|
|
4 |
|
Tháo bơm trợ lực lái |
|
|
4 |
|
Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu |
|
|
4 |
7 |
Cạo rửa các chi tiết máy |
34,0 |
22,4 |
3 |
8 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
20,4 |
14,0 |
6 |
9 |
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành |
166,1 |
125,0 |
|
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie |
20,4 |
14,0 |
5 |
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu |
8,0 |
6,0 |
4 |
|
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm pít tông, thanh truyền, xéc măng |
6,8 |
5,6 |
5 |
|
Rà xu páp |
20,4 |
14 |
3 |
|
Lắp xu páp vào mặt qui lát |
6,8 |
5,6 |
4 |
|
Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
|
|
- Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng |
6,8 |
5,6 |
5 |
|
- Xi lanh khô ép chặt và doa |
20,4 |
16,8 |
5 |
|
Lắp xéc măng vào pít tông |
3,4 |
2,8 |
5 |
|
Lắp pít tông vào thanh truyền |
3,4 |
2,8 |
5 |
|
Kiểm tra, lắp trục khuỷu, lắp pít tông, thanh truyền vào máy |
13,6 |
11,2 |
6 |
|
Lắp bơm dầu |
0,85 |
0,7 |
5 |
|
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy |
13,6 |
8,4 |
5 |
|
Lắp vành răng bánh đà |
1,7 |
1,4 |
4 |
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa |
11,9 |
7 |
4 |
|
Lắp các te, van áp lực dầu |
3,4 |
2,8 |
4 |
|
Lắp két làm mát dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
|
Lắp cụm bầu lọc dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
|
Lắp các loại cảm biến vào thân máy |
0,85 |
0,7 |
4 |
|
Lắp bơm nước |
0,85 |
0,7 |
4 |
|
Lắp bơm trợ lực lái |
0,85 |
0,7 |
4 |
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không |
1,7 |
1,4 |
5 |
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục |
3,4 |
2,8 |
4 |
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn |
1,7 |
1,4 |
4 |
|
Lắp, chỉnh xu páp |
3,4 |
2,8 |
4 |
|
Lắp ống hút, ống xả |
1,7 |
1,4 |
4 |
|
Lắp bơm cao áp, kim phun |
6,8 |
5,6 |
4 |
10 |
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh |
32,2 |
20,5 |
4 |
11 |
Đổ các loại dầu, nước làm mát |
1,5 |
1,0 |
3 |
12 |
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe |
11,6 |
11,2 |
4 |
13 |
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao |
6,8 |
5,6 |
5 |
|
Cộng |
375 |
276 |
|
Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần máy:
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
lít |
8 |
8 |
8 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
lít |
2 |
2 |
2 |
3 |
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
lít |
40 |
40 |
30 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
hộp |
2 |
2 |
2 |
5 |
Bột rà xu páp |
kg |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
6 |
Giẻ lau |
kg |
5 |
5 |
5 |
7 |
Giấy ráp |
tờ |
5 |
5 |
3 |
8 |
Bìa amiang làm kín (loại to) |
m2 |
1.2 |
1 |
1 |
9 |
Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu) |
viên |
3 |
3 |
3 |
10 |
Dung dịch làm mát (pha vào nước) |
lít |
2 |
2 |
2 |
Tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
c) Định mức phần gầm:
Định mức lao động sửa chữa lớn phần gầm:
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
|
Xe buýt lớn, trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3,0 |
3,0 |
4 |
2 |
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
51,0 |
36,0 |
4 |
3 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. |
8,45 |
6,6 |
4 |
4 |
Tháo các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa. |
83,3 |
44,2 |
|
|
Tháo, lắp trục các đăng |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số |
21,2 |
10,4 |
5 |
|
Tháo, lắp các bánh xe |
3,4 |
1,8 |
3 |
|
Tháo, lắp moay ơ |
13,6 |
7,2 |
3 |
|
Tháo, lắp dầm cầu sau |
18,4 |
10,0 |
4 |
|
Tháo, lắp dầm cầu trước |
17,0 |
9,6 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau |
6,0 |
4,0 |
4 |
|
Tháo, lắp cụm ly họp, dẫn động và trợ lực |
2,0 |
2,0 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống lái, trợ lực lái |
8,0 |
6,0 |
4 |
5 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
40,8 |
24 |
6 |
6 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng |
6,8 |
6,0 |
4 |
|
Thay bi chữ thập các đăng |
5,1 |
3,6 |
4 |
|
Thay bộ gối đỡ trung gian |
1,7 |
2,4 |
4 |
7 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số |
40,8 |
21,6 |
5 |
8 |
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực (Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp; thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực) |
17,45 |
12,8 |
4 |
9 |
Sửa chữa cụm truyền lực chính |
40,8 |
21,6 |
4 |
10 |
Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi tiết liên quan |
47,6 |
26,4 |
4 |
|
Thay vòng bi moay ơ |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
Thay cao su cúp pen phanh |
|
2,4 |
4 |
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
Thay bạc trục quả đào |
13,6 |
|
4 |
|
Thay cần tăng phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa, thay mâm phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Thay má phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái |
67,4 |
42,6 |
|
|
Thay bộ bạc, ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
Thay rô tuyn đòn kéo ngang |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
Thay rô tuyn đòn kéo dọc |
6,8 |
2,4 |
4 |
|
Thay đòn quay trung gian |
3,4 |
|
4 |
|
Thay bộ gioăng phớt hộp cơ cấu lái, điều chỉnh ăn khớp cơ cấu lái |
10,45 |
8,4 |
5 |
|
Thay bơm trợ lực lái |
3,4 |
3,6 |
5 |
|
Thay tuy ô trợ lực lái |
10,2 |
4,8 |
4 |
|
Thay ổ bi chữ thập trục tay lái |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái |
13,6 |
9,6 |
5 |
12 |
Sửa chữa nhíp, giảm chấn |
44,2 |
28,8 |
4 |
|
Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp |
10,2 |
7,2 |
4 |
|
Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2) |
34 |
21,6 |
4 |
13 |
Sửa chữa, thay thế dẫn động phanh |
27,8 |
19,8 |
|
|
Thay tuy ô phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
Thay tổng phanh hoặc cúp pen tổng phanh |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
Thay bầu trợ lực phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Thay bộ chia dòng phanh |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
Thay rơ le hoặc van hơi các loại |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
Sửa chữa thay thế cụm phanh tay |
4,0 |
3,0 |
4 |
14 |
Đổ dầu |
1,4 |
1,4 |
|
15 |
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích. Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao |
23,2 |
19,2 |
4 |
|
Cộng |
512,0 |
322,0 |
|
Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần gầm:
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
lít |
30 |
30 |
20 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
lít |
10 |
10 |
5 |
3 |
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
lít |
10 |
10 |
10 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
hộp |
2 |
2 |
2 |
5 |
Giẻ lau |
kg |
5 |
5 |
5 |
6 |
Giấy ráp |
tờ |
5 |
5 |
3 |
7 |
Mỡ moay ơ |
kg |
7 |
7 |
5 |
8 |
Mỡ bơm |
kg |
1 |
1 |
0.5 |
Tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
d) Định mức phần điện
Định mức lao động sửa chữa lớn phần điện:
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
|
Xe buýt lớn, trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
24 |
20 |
4 |
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
131 |
118 |
|
|
Tháo, lắp máy phát |
1,5 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp máy đề |
1,5 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp các cụm đèn trước |
2 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp các cụm đèn sau |
2 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp đèn nóc |
2 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp các đèn trong xe |
24 |
16 |
4 |
|
Tháo, lắp loa, radio, micro |
3 |
3 |
4 |
|
Tháo, lắp khoang táp lô |
3 |
3 |
4 |
|
Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi |
2 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp bộ gạt mưa |
2 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió |
2 |
2 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa |
2 |
1 |
4 |
|
Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì |
4 |
4 |
5 |
|
Tháo, lắp bó dây trần xe (tính cả tháo ốp trần, ốp sườn) |
20 |
15 |
5 |
|
Tháo, lắp bó dây sát xi |
24 |
24 |
5 |
|
Tháo, lắp bó dây đuôi xe |
12 |
12 |
5 |
|
Tháo, lắp bó dây khoang động cơ |
16 |
16 |
5 |
|
Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơ le, cầu chì, ắc quy |
8 |
8 |
4 |
5 |
Sửa chữa máy phát điện |
6 |
6 |
4 |
|
Thay bộ chổi than |
1 |
1 |
4 |
|
Thay vòng bi |
1 |
1 |
4 |
|
Thay đi ốt |
2 |
2 |
4 |
|
Sửa chữa cổ góp |
1 |
1 |
4 |
|
Đo kiểm rôt to, stato, các đi ốt, tiết chế |
1 |
1 |
4 |
6 |
Sửa chữa máy đề |
6 |
6 |
4 |
|
Thay bộ chổi than |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
Thay vòng bi hoặc bạc |
2 |
2 |
4 |
|
Thay bộ côn, giảm tốc |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
Đo kiểm rô to, stato, rơ le đề |
1 |
1 |
4 |
7 |
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
8 |
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
9 |
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
10 |
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
11 |
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
12 |
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao |
6 |
6 |
5 |
|
Cộng |
270 |
243 |
|
Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điện:
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Băng dính điện |
Quận |
4 |
4 |
2 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
2 |
1 |
3 |
Nhiên liệu chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
15 |
4 |
Dây điện |
M |
10 |
10 |
6 |
5 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
50 |
50 |
30 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
5 |
2 |
7 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
2 |
2 |
1 |
8 |
Giẻ lau |
Kg |
2 |
2 |
1 |
Tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết các vật tư, phụ tùng chính.
đ) Định mức phần điều hòa
Định mức lao động sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
|
Xe buýt lớn, trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
18 |
18 |
4 |
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
89,7 |
78,3 |
|
|
Thu hồi ga |
1,2 |
1,2 |
4 |
|
Tháo, lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh |
2,4 |
3,6 |
4 |
|
Tháo, lắp dàn nóng |
3,6 |
3,6 |
5 |
|
Tháo, lắp dàn lạnh |
4,8 |
4,8 |
5 |
|
Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc |
19,2 |
14,4 |
5 |
|
Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió |
12 |
9,6 |
4 |
|
Tháo, lắp máy nén |
2,4 |
4,8 |
5 |
|
Tháo, lắp bảng điện điều khiển |
3,5 |
3,5 |
5 |
|
Tháo, lắp công tắc điều khiển |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
Tháo, lắp hệ thống dây điện |
14,4 |
9,6 |
5 |
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe |
25 |
22 |
4 |
5 |
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh |
7,2 |
4,8 |
5 |
6 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn nóng, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
7 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn lạnh, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
8 |
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén |
21,6 |
21,6 |
5 |
|
Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ |
2,4 |
2,4 |
5 |
|
- Tháo, lắp cụm ly hợp từ |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
- Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
- Thay cuộn dây ly hợp |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
Thay pít tông, xy lanh, trục khuỷu, vòng bi, phớt... |
19,2 |
19,2 |
5 |
9 |
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian |
2,4 |
2,4 |
4 |
10 |
Sửa chữa giá đỡ máy nén |
2,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển |
9,6 |
7,2 |
5 |
12 |
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống |
9,6 |
9,6 |
5 |
13 |
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga |
9,6 |
7,2 |
5 |
14 |
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao |
4 |
4 |
5 |
|
Cộng |
220 |
201 |
|
Đinh mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Băng dính điện |
cuộn |
3 |
3 |
2 |
2 |
Dây thít to, nhỏ |
cai |
30 |
30 |
15 |
3 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
hộp |
1 |
1 |
1 |
4 |
Dây điện |
M |
5 |
5 |
5 |
5 |
Giẻ lau |
kg |
2 |
2 |
1 |
6 |
Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
lít |
15 |
15 |
15 |
Các vật tư, phụ tùng chính tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
e) Định mức phần khung xương, vỏ và nội thất
Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe |
80 |
80 |
70 |
4 |
2 |
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe |
540 |
540 |
430 |
5 |
3 |
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe. |
568 |
568 |
460 |
5 |
4 |
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe |
400 |
400 |
320 |
5 |
5 |
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe |
480 |
480 |
390 |
5 |
6 |
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió |
140 |
140 |
115 |
5 |
7 |
Lắp ráp hoàn chỉnh |
110 |
110 |
90 |
5 |
8 |
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe |
390 |
390 |
310 |
5 |
|
Cộng |
2.708 |
2.708 |
2.185 |
|
Tùy theo điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định định mức lao động và định mức vật tư, vật liệu cần phải thay thế và bắt buộc phải thay thế cho phù hợp.
g) Định mức phần sơn
Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Sơn chống gỉ |
lít |
18 |
18 |
13 |
2 |
Sơn ghi lót |
lít |
4 |
4 |
3 |
3 |
Sơn màu |
lít |
14 |
14 |
11 |
4 |
Sơn gầm xe ô tô |
lít |
8 |
8 |
6 |
5 |
Đông cứng lót |
lít |
6,5 |
6,5 |
6 |
6 |
Dung môi pha sơn |
lít |
17 |
5 |
3 |
7 |
Mỡ bơm |
kg |
1 |
1 |
1 |
8 |
Giấy ráp các loại |
tờ |
40 |
40 |
35 |
9 |
Đông cứng mầu |
lít |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bả keo hai thành phần |
kg |
42 |
40 |
35 |
11 |
Vải giáp nga để mài |
mét |
5 |
4 |
4 |
12 |
Băng dính |
cuộn |
20 |
18 |
15 |
13 |
Giấy báo |
kg |
4 |
4 |
3 |
14 |
Giẻ lau |
kg |
8 |
6 |
4 |
Trong đó,
- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
Trên đây là nội dung quy định về định mức sửa chữa lớn cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 65/2014/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật