Kết nối, chia sẻ thông tin thị trường lao động

Việc kết nối, chia sẻ thông tin thị trường lao động; Báo cáo thông tin thị trường lao động được quy định như thế nào? Tôi có thắc mắc về vấn đề này. Mong được anh/chị hướng dẫn theo quy định mới nhất.

Kết nối, chia sẻ thông tin thị trường lao động

Căn cứ Điều 17 Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH ( có hiệu lực từ 10/03/2022) có quy định về việc kết nối, chia sẻ thông tin thị trường lao động như sau:

1. Các thông tin được cập nhật, chia sẻ trên Cổng thông tin điện tử của Cục Việc làm bao gồm:

a) Thông tin, dữ liệu về cung, cầu lao động, biến động cung, cầu lao động trên thị trường lao động, tình trạng, xu hướng việc làm.

b) Thông tin, dữ liệu về vị trí việc làm mà người sử dụng lao động đang có nhu cầu tuyển dụng.

2. Hệ thống thông tin thị trường lao động được kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu với Cổng Dịch vụ công trực tuyến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Cổng Dịch vụ công Quốc gia và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác theo quy định của pháp luật.

Báo cáo thông tin thị trường lao động

Căn cứ Điều 18 Thông tư này báo cáo thông tin thị trường lao động được quy định như sau:

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo thông tin thị trường lao động của địa phương theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này gửi Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 15 tháng 12 hằng năm.

Mẫu số 04

ỦY BAN NHÂN DÂN
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .../BC-SLĐTBXH

…, ngày…tháng…năm….

 

BÁO CÁO

VỀ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG NĂM......

Kính gửi:

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kỳ trước

Kỳ báo cáo

A

B

C

1

2

I. THÔNG TIN CUNG LAO ĐỘNG

1

Số người từ 15 tuổi trở lên

Người

 

 

a

Chia theo khu vực

 

Thành thị

Người

 

 

 

- Nông thôn

Người

 

 

b

Chia theo giới tính

 

- Nam

Người

 

 

 

- Nữ

Người

 

 

2

Số người có việc làm

Người

 

 

a

Chia theo khu vực

 

Thành thị

Người

 

 

 

- Nông thôn

Người

 

 

b

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

Chưa qua đào tạo

Người

 

 

 

- CNKT không bằng

Người

 

 

 

- Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng

Người

 

 

 

- Sơ cấp

Người

 

 

 

- Trung cấp

Người

 

 

 

- Cao đẳng

Người

 

 

 

- Đại học

Người

 

 

 

- Trên đại học

Người

 

 

c

Chia theo vị thế việc làm

 

Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh

Người

 

 

 

Tự làm

Người

 

 

 

Lao động gia đình

Người

 

 

 

Làm công ăn lương

Người

 

 

3

Số người thất nghiệp

Người

 

 

a

Chia theo khu vực

 

Thành thị

Người

 

 

 

- Nông thôn

Người

 

 

b

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

 

Chưa qua đào tạo

Người

 

 

 

- CNKT không bằng

Người

 

 

 

- Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng

Người

 

 

 

- Sơ cấp

Người

 

 

 

- Trung cấp

Người

 

 

 

- Cao đẳng

Người

 

 

 

- Đại học

Người

 

 

 

- Trên đại học

Người

 

 

c

Chia theo thời gian thất nghiệp

 

 

 

 

Dưới 3 tháng

Người

 

 

 

- Từ 3 tháng đến 1 năm

Người

 

 

 

- Trên 1 năm

Người

 

 

4

Số người không tham gia hoạt động kinh tế

Người

 

 

a

Đi học

Người

 

 

b

Hưu trí

Người

 

 

c

Nội trợ

Người

 

 

d

Khuyết tật

Người

 

 

e

Khác

Người

 

 

II. THÔNG TIN CẦU LAO ĐỘNG

1

Tổng số doanh nghiệp

DN

 

 

2

Tổng số lao động

Người

 

 

a

Chia theo loại lao động

 

Lao động nữ

Người

 

 

 

- Lao động trên 35 tuổi

Người

 

 

 

- Lao động tham gia BHXH bắt buộc

Người

 

 

b

Chia theo vị trí việc làm

 

Nhà quản lý

Người

 

 

 

- Chuyên môn kỹ thuật bậc cao

Người

 

 

 

- Chuyên môn kỹ thuật bậc trung

Người

 

 

 

- Khác

Người

 

 

III. THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG

1

Tổng số lượng tuyển

Người

 

 

2

Chia theo loại hình

a

Doanh nghiệp nhà nước

Người

 

 

b

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

Người

 

 

c

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Người

 

 

d

Cơ quan, đơn vị nhà nước

Người

 

 

e

Hộ kinh doanh

Người

 

 

g

Cá nhân

Người

 

 

3

Chia theo mã nghề cấp 2

 

Nhà quản lý của các cơ quan Tập đoàn, Tổng công ty và tương đương (chuyên trách)

Người

 

 

 

Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật

Người

 

 

 

Nhà chuyên môn về sức khỏe

Người

 

 

 

Nhà chuyên môn về giảng dạy

Người

 

 

 

Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý

Người

 

 

 

Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông

Người

 

 

 

Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội

Người

 

 

 

Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật

Người

 

 

 

Kỹ thuật viên sức khỏe

Người

 

 

 

Nhân viên về kinh doanh và quản lý

Người

 

 

 

Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội

Người

 

 

 

Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông

Người

 

 

 

Giáo viên bậc trung

Người

 

 

 

Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy

Người

 

 

 

Nhân viên dịch vụ khách hàng

Người

 

 

 

Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu

Người

 

 

 

Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác

Người

 

 

 

Nhân viên dịch vụ cá nhân

Người

 

 

 

Nhân viên bán hàng

Người

 

 

 

Nhân viên chăm sóc cá nhân

Người

 

 

 

Nhân viên dịch vụ bảo vệ

Người

 

 

 

Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán

Người

 

 

 

Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán

Người

 

 

 

Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Người

 

 

 

Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện)

Người

 

 

 

Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan

Người

 

 

 

Thợ thủ công và thợ liên quan đến in

Người

 

 

 

Thợ điện và thợ điện tử

Người

 

 

 

Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác

Người

 

 

 

Thợ vận hành máy móc và thiết bị

Người

 

 

 

Thợ lắp ráp

Người

 

 

 

Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động

Người

 

 

 

Người quét dọn và giúp việc

Người

 

 

 

Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Người

 

 

 

Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải

Người

 

 

 

Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm

Người

 

 

 

Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng

Người

 

 

 

Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác

Người

 

 

IV. THÔNG TIN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

1

Tổng số

Người

 

 

2

Chia theo vị trí công việc

a

Nhà quản lý

Người

 

 

b

Giám đốc điều hành

Người

 

 

c

Chuyên gia

Người

 

 

d

Lao động kỹ thuật

Người

 

 

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào