Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ninh
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ninh được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH
TT |
Tên huyện |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Tên thôn |
|
I |
HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Lâm |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Lèn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Đồng Trà |
|
|
Xã Tân Dân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Cát |
|
|
Xã Đồng Sơn |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Càn |
|
|
Xã Kỳ Thượng |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Lương |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Tre |
II |
HUYỆN BA CHẼ |
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Mông |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đồng Cầu |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Nà |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khe Giấy |
|
|
Xã Minh Cầm |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Áng |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Tum |
|
|
|
|
3 |
Thôn Đồng Quánh |
|
|
|
|
4 |
Thôn Đồng Doong |
|
|
Xã Đạp Thanh |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đồng Dằm |
|
|
|
|
2 |
Thôn Xóm Mới |
|
|
|
|
3 |
Thôn Xóm Đình |
|
|
|
|
4 |
Thôn Đồng Khoang |
|
|
|
|
5 |
Thôn Hồng Tiến |
|
|
|
|
6 |
Thôn Bắc Tập |
|
|
|
|
7 |
Thôn Khe Mầu |
|
|
|
|
8 |
Thôn Khe Xa |
|
|
|
|
9 |
Thôn Khe Phít |
|
|
|
|
10 |
Thôn Bắc Cáp |
|
|
|
|
11 |
Thôn Bắc Xa |
|
|
Xã Thanh Lâm |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Ốn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Làng Lốc |
|
|
|
|
3 |
Thôn Đồng Thầm |
|
|
|
|
4 |
Thôn Pha Lán |
|
|
|
|
5 |
Thôn Đồng Loóng |
|
|
|
|
6 |
Thôn Khe Tính |
|
|
|
|
7 |
Thôn Vằng Chè |
|
|
Xã Thanh Sơn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Bắc Văn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Lọng Trong |
|
|
|
|
3 |
Thôn Loỏng Toỏng |
|
|
|
|
4 |
Thôn Thác Lào |
|
|
|
|
5 |
Thôn Khe Pụt Ngoài |
|
|
|
|
6 |
Thôn Khe Pụt Trong |
|
|
|
|
7 |
Thôn Khe Lò |
|
|
|
|
8 |
Thôn Khe Nà |
|
|
Xã Nam Sơn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Bằng Lau |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Hố |
|
|
|
|
3 |
Thôn Cái Gian |
|
|
|
|
4 |
Thôn Làng Mới |
|
|
Xã Đồn Đạc |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Vang |
|
|
|
|
2 |
Thôn Nà Làng |
|
|
|
|
3 |
Thôn Tầu Tiên |
|
|
|
|
4 |
Thôn Khe Mằn |
|
|
|
|
5 |
Thôn Làng Cổng |
|
|
|
|
6 |
Thôn Nà Bắp |
|
|
|
|
7 |
Thôn Pắc Cáy |
|
|
|
|
8 |
Thôn Khe Mười |
|
|
|
|
9 |
Thôn Làng Han |
|
|
|
|
10 |
Thôn Lang Cang |
|
|
|
|
11 |
Thôn Nam Kim |
|
|
|
|
12 |
Thôn Nước Đừng |
III |
HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Dân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đồng Dọng |
|
|
|
|
2 |
Thôn Đồng Cống |
|
|
Xã Đài Xuyên |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đài Van |
|
|
Xã Bản Sen |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Bản Sen |
|
|
Xã Vạn Yên |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đài Làng |
IV |
HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
|
|
|
Xã Đại Thành |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Mươi |
|
|
|
|
2 |
Thôn Nà Cam |
|
|
Xã Đại Dực |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Phài Giác |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Léng |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khe Quang |
|
|
Xã Phong Dụ |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Vè |
|
|
|
|
2 |
Thôn Đuốc Phẹ |
|
|
Xã Điền Xá |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Vàng |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tiên Hải |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khe Cầu |
|
|
Xã Hải Lạng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đồi Chè |
|
|
Xã Tiên Lãng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Cống To |
|
|
Xã Hà Lâu |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Nà Hắc |
|
|
|
|
2 |
Thôn Bản Danh |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khe Tao |
|
|
|
|
4 |
Thôn Khe Lẹ |
|
|
|
|
5 |
Thôn Bắc Buông - Khe Chanh |
|
|
|
|
6 |
Thôn Co Mười - Khe Liềng |
|
|
|
|
7 |
Thôn Bắc Cương - Khe Ngà |
|
|
|
|
8 |
Thôn Pỏ Mẩy - Khe Ngả |
V |
HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng An |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn An Sơn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Nà Thổng |
|
|
|
|
3 |
Thôn Tán Trúc Tùng |
|
|
|
|
4 |
Thôn Nà Pá |
|
|
|
|
5 |
Thôn Tầm Làng |
|
|
|
|
6 |
Thôn Mào Sán Cáu |
|
|
|
|
7 |
Thôn Nà Cáng |
|
|
Xã Dực Yên |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Yên Sơn |
|
|
Xã Quảng Tân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tân Đức |
|
|
Xã Quảng Lâm |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Lý Sáy Chảy |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tài Lý Sáy |
|
|
|
|
3 |
Thôn Siềng Lống |
|
|
|
|
4 |
Thôn Bình Hồ |
|
|
|
|
5 |
Thôn Thanh Y |
|
|
|
|
6 |
Thôn Siệc Lống Mìn |
|
|
|
|
7 |
Thôn Lý Khoái |
|
|
Xã Quảng Lợi |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
|
2 |
Thôn Châu Hà |
|
|
|
|
3 |
Thôn An Bình |
VI |
HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Mảy Nháu |
|
|
|
|
2 |
Thôn Pạc Sủi |
|
|
|
|
3 |
Thôn Lồ Má Coọc |
|
|
|
|
4 |
Thôn Lý Van |
|
|
|
|
5 |
Thôn Cấu Phùng |
|
|
|
|
6 |
Thôn Sán Cáy Coọc |
|
|
|
|
7 |
Thôn Mố Kiệc |
|
|
|
|
8 |
Thôn Tài Chi |
|
|
Xã Quảng Phong |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 7 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 8 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 9 |
|
|
Xã Quảng Đức |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản Cấu Lìm |
|
|
|
|
2 |
Bản Mả Thầu Phố |
|
|
|
|
3 |
Bản Tình Á |
|
|
|
|
4 |
Bản Tài Phố |
|
|
|
|
5 |
Bản Nà Lý |
|
|
|
|
6 |
Bản Cống Mằn Thìn |
|
|
|
|
7 |
Bản Khe Lánh II |
|
|
|
|
8 |
Bản Lý Nà |
|
|
|
|
9 |
Bản Chăn Mùi |
|
|
|
|
10 |
Bản Pạc Này |
|
|
|
|
11 |
Thôn Tân Đức |
|
|
Xã Quảng Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cái Chiên |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đầu Rồng |
|
|
|
|
2 |
Thôn Vạn Cả |
VII |
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Sơn |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Lục Chắn |
VIII |
HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Văn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Mọi |
|
|
|
|
2 |
Thôn Phạt Chỉ |
|
|
|
|
3 |
Thôn Phai Lầu |
|
|
|
|
4 |
Thôn Đồng Thắng |
|
|
|
|
5 |
Thôn Cầm Hắc |
|
|
|
|
6 |
Thôn Sông Moóc A |
|
|
|
|
7 |
Thôn Sông Moóc B |
|
|
|
|
8 |
Thôn Khe Tiền |
|
|
Xã Hoành Mô |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Pắc Cương |
|
|
|
|
2 |
Thôn Nặm Đảng |
|
|
|
|
3 |
Thôn Phặc Chè |
|
|
|
|
4 |
Thôn Nà Chòng |
|
|
|
|
5 |
Thôn Nà Pò |
|
|
|
|
6 |
Thôn Co Sen |
|
|
|
|
7 |
Thôn Ngàn Cậm |
|
|
|
|
8 |
Thôn Lòng Vài |
|
|
|
|
9 |
Thôn Cao Sơn |
|
|
|
|
10 |
Thôn Pắc Pộc |
|
|
Xã Đồng Tâm |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Phiêng Tắm |
|
|
|
|
2 |
Thôn Nà Áng |
|
|
|
|
3 |
Thôn Pắc Pò |
|
|
|
|
4 |
Thôn Pắc Pền |
|
|
|
|
5 |
Thôn Phiêng Sáp |
|
|
|
|
6 |
Thôn Sam Quang |
|
|
|
|
7 |
Thôn Ngàn Phe |
|
|
|
|
8 |
Thôn Đồng Long |
|
|
|
|
9 |
Thôn Phiêng Chiểng |
|
|
|
|
10 |
Thôn Ngàn Vàng Dưới |
|
|
|
|
11 |
Thôn Ngàn Vàng Giữa |
|
|
|
|
12 |
Thôn Ngàn Vàng Trên |
|
|
|
|
13 |
Thôn Kéo Chản |
|
|
Xã Lục Hồn |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khau Pưởng |
|
|
|
|
2 |
Ngàn Mèo Dưới |
|
|
|
|
3 |
Ngàn Mèo Trên |
|
|
|
|
4 |
Bản Chuồng |
|
|
|
|
5 |
Ngàn Chuồng |
|
|
|
|
6 |
Pắc Phe |
|
|
|
|
7 |
Bản Cáu |
|
|
|
|
8 |
Lục Nà |
|
|
|
|
9 |
Bản Pạt |
|
|
|
|
10 |
Cáng Bắc |
|
|
|
|
11 |
Cốc Lồng |
|
|
|
|
12 |
Phá Lạn |
|
|
|
|
13 |
Nặm Tút |
|
|
|
|
14 |
Ngàn Pạt |
|
|
|
|
15 |
Khe O |
|
|
|
|
16 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
17 |
Nà Luông |
|
|
Xã Tình Húc |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chang Nà |
|
|
|
|
2 |
Nà Phạ lI |
|
|
|
|
3 |
Nà Làng |
|
|
|
|
4 |
Nà Kẻ |
|
|
|
|
5 |
Pắc Liềng I |
|
|
|
|
6 |
Pắc Liềng II |
|
|
|
|
7 |
Khe Lạc |
|
|
|
|
8 |
Khe Bốc |
|
|
|
|
9 |
Khe Và |
|
|
Xã Vô Ngại |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nà Mô |
|
|
|
|
2 |
Bản Làng |
|
|
|
|
3 |
Bản Ngày 1 |
|
|
|
|
4 |
Khủi Luông |
|
|
|
|
5 |
Nà Nhái |
|
|
|
|
6 |
Pặc Pùng |
|
|
|
|
7 |
Khe Lánh 3 |
|
|
|
|
8 |
Ngàn Chi |
|
|
|
|
9 |
Khe Lánh I |
|
|
|
|
10 |
Cầu Sắt |
|
|
|
|
11 |
Pặc Chi |
|
|
|
|
12 |
Nà Cắp |
|
|
|
|
13 |
Khe Lánh 2 |
|
|
|
|
14 |
Bản Ngày 2 |
|
|
|
|
15 |
Mạ Chạt |
|
|
|
|
16 |
Nà Luông |
|
|
Xã Húc Động |
III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Thông Châu |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Mó |
|
|
|
|
3 |
Thôn Nà Ếch |
|
|
|
|
4 |
Thôn Mó Túc |
|
|
|
|
5 |
Thôn Pò Đán |
|
|
|
|
6 |
Thôn Thánh Thìn |
|
|
|
|
7 |
Thôn Lục Ngù |
|
|
|
|
8 |
Thôn Khe Vằn |
|
|
|
|
9 |
Thôn Sú Cáu |
Trên đây là tư vấn về danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ninh. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.