Định mức vật liệu trong trắc địa phục vụ điều tra địa chất biển sâu
Định mức vật liệu trong trắc địa phục vụ điều tra địa chất biển sâu được quy định tại Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương II Phần IV Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
1.1.1. Ngoài trời
- Xác định tọa độ và độ sâu điểm lấy mẫu: tính cho 100 trạm khảo sát
Bảng 94
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Xác định tọa độ và độ sâu điểm lấy mẫu trên tàu |
1. |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
10,00 |
2. |
Bút chì đen |
cái |
20,00 |
3. |
Bút kim |
cái |
5,00 |
4. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
5. |
Dao gọt bút chì |
cái |
5,00 |
6. |
Giấy can |
m |
5,00 |
7. |
Giấy kẻ ly 60 x 80 cm |
m |
5,00 |
8. |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
10,00 |
9. |
Nhật ký |
quyển |
10,00 |
10. |
Sổ 15 x 20 cm |
quyển |
10,00 |
11. |
Tẩy |
cái |
10,00 |
1.1.2. Trong phòng
Tính cho 100km2
Bảng 95
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Văn phòng thực địa phục vụ địa chất |
Văn phòng báo cáo kết quả phục vụ địa chất |
Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển |
1. |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
0,050 |
1,00 |
0,10 |
2. |
Băng dính trong |
cuộn |
0,100 |
1,00 |
1,00 |
3. |
BĐ Mecator tỷ lệ 1:200 000 |
tờ |
0,001 |
0,02 |
0,00 |
4. |
Bìa đóng sách |
tờ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
5. |
Bút bi |
cái |
0,002 |
0,14 |
0,02 |
6. |
Bút chì đen |
cái |
0,002 |
0,14 |
0,02 |
7. |
Bút kim |
cái |
0,007 |
0,02 |
0,02 |
8. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
0,100 |
2,00 |
1,00 |
9. |
Dao gọt bút chì |
cái |
0,001 |
0,02 |
0,01 |
10. |
Giấy A0 |
tờ |
0,200 |
6,00 |
2,00 |
11. |
Giấy A4 |
ram |
0,050 |
1,00 |
0,50 |
12. |
Giấy can |
m |
0,020 |
2,00 |
1,00 |
13. |
Giấy diamat A0 |
tờ |
0,000 |
0,00 |
0,30 |
14. |
Giấy kẻ ly 60 x 80 cm |
m |
0,005 |
0,19 |
0,02 |
15. |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,005 |
0,10 |
0,02 |
16. |
Hồ dán |
lọ |
0,002 |
0,05 |
0,02 |
17. |
Mực can |
lọ |
0,020 |
0,20 |
0,20 |
18. |
Mực in laser |
hộp |
0,010 |
0,20 |
0,10 |
19. |
Mực in màu A0 |
hộp |
0,003 |
0,10 |
0,02 |
20. |
Ruột chì kim |
hộp |
0,001 |
0,01 |
0,01 |
21. |
Số 15 x 20 cm |
quyển |
0,300 |
2,00 |
1,00 |
22. |
Tẩy |
cái |
0,100 |
1,00 |
1,00 |
Trên đây là nội dung quy định về định mức vật liệu trong trắc địa phục vụ điều tra địa chất biển sâu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.