PHIẾU ĐIỀU TRA KỲ VỌNG LẠM PHÁT ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Tên đơn vị:……………………….. Số điện thoại:…………………………………..
Địa chỉ của đơn vị: ……………………………………… Mã tỉnh:
Tên cá nhân liên hệ: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
Phòng/ban: …………………Số điện thoại: …………………...Email: ……………………..
Thời điểm thu thập thông tin: tháng…./….
_________________________________________________________________________
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
1. Nhận định và kỳ vọng về chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước
Nhận định
|
Rất chặt
|
Chặt
|
Bình thường
|
Lỏng
|
Rất lỏng
|
a. Thời điểm hiện tại
|
|
|
|
|
|
Kỳ vọng
|
Rất chặt
|
Chặt
|
Bình thường
|
Lỏng
|
Rất lỏng
|
b. Thời điểm kết thúc quý tới
|
|
|
|
|
|
c. Thời điểm kết thúc 12 tháng tới
|
|
|
|
|
|
GIÁ CẢ
2. Kỳ vọng về chỉ số giá tiêu dùng (CPI) (Ghi cụ thể số tăng (+), giảm (-) bao nhiêu % hoặc không đổi (0) vào ô điền giá trị)
a. Tháng hiện tại so với tháng trước
|
%
|
b. Bình quân năm hiện tại so với bình quân năm trước
|
%
|
c. Bình quân năm tới so với bình quân năm hiện tại
|
%
|
3. Đánh giá về mức độ tác động của các nhân tố đến diễn biến CPI (điền số thứ tự từ 1 đến 5 vào các ô tương ứng, trong đó số 1 là nhân tố tác động mạnh nhất, số 5 là nhân tố tác động ít nhất)
|
Năm hiện tại
|
Năm tới
|
a. Mất cân đối cung - cầu trên thị trường hàng hóa
|
|
|
b. Điều chỉnh giá các mặt hàng do Nhà nước quản lý
|
|
|
c. Thay đổi chính sách tiền tệ
|
|
|
d. Thay đổi chính sách tài khóa
|
|
|
đ. Biến động giá hàng hóa thế giới (kẻ cả giá dầu)
|
|
|
LÃI SUẤT
4. Kỳ vọng về thay đổi lãi suất cho vay ngắn hạn VND đối với nền kinh tế (ghi số cụ thể)
|
Tăng
|
Không đổi
|
Giảm
|
a. Cuối tháng hiện tại so với cuối tháng trước
|
%
|
|
%
|
b. Cuối quý tới so với cuối năm trước
|
%
|
|
%
|
c. Cuối năm hiện tại so với cuối năm trước
|
%
|
|
%
|
d. Cuối năm tới so với cuối năm hiện tại
|
%
|
|
%
|
đ. Nhận định của Quý đơn vị về những nguyên nhân chính tác động đến diễn biến lãi suất trong thời gian tới?
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kỳ vọng về lợi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 05 năm (ghi số cụ thể; câu hỏi này chỉ áp dụng đối với các đơn vị có tham gia giao dịch trái phiếu chính phủ trên thị trường thứ cấp)
|
Tăng
|
Không đổi
|
Giảm
|
a. Cuối tháng hiện tại so với cuối tháng trước
|
%
|
|
%
|
b. Cuối quý tới so với cuối năm trước
|
%
|
|
%
|
c. Cuối năm hiện tại so với cuối năm trước
|
%
|
|
%
|
d. Cuối năm tới so với cuối năm hiện tại
|
%
|
|
%
|
đ. Nhận định của Quý đơn vị về những nguyên nhân chính tác động đến diễn biến lợi suất trái phiếu Chính phủ trong thời gian tới?
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
e. Dự kiến số dư mua, đầu tư trái phiếu Chính phủ của Quý đơn vị (điền dấu X vào ô lựa chọn)
|
Tăng
|
Không đổi
|
Giảm
|
e1. Cuối tháng hiện tại so với cuối tháng trước
|
|
|
|
e2. Cuối quý tới so với cuối năm trước
|
|
|
|
e3. Cuối năm hiện tại so với cuối năm trước
|
|
|
|
e4. Cuối năm tới so với cuối năm hiện tại
|
|
|
|
TỶ GIÁ
6. Kỳ vọng về thay đổi tỷ giá giao ngay bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của VND với USD (ghi số cụ thể: câu hỏi này chỉ áp dụng đối với các đơn vị có tham gia giao dịch ngoại hối trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng)
Tỷ Giá VND với USD
Kỳ vọng
|
Tăng
(VND giảm giá so với USD)
|
Không đổi
|
Giảm
(VND tăng giá so với USD)
|
a. Cuối tháng hiện tại so với cuối tháng trước
|
%
|
|
%
|
b. Cuối quý tới so với cuối năm trước
|
%
|
|
%
|
c. Cuối năm hiện tại so cuối năm trước
|
%
|
|
%
|
d. Cuối năm tới so với cuối năm hiện tại
|
%
|
|
%
|
đ. Nhận định của Quý đơn vị về những nguyên nhân chính tác động đến diễn biến tỷ giá USD/VND trong thời gian tới?
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
7. Kỳ vọng về tốc độ tăng trưởng GDP (Ghi cụ thể số tăng (+) giảm (-) bao nhiêu % hoặc không đổi (0) vào ô điền giá trị)
a. Quý tới so với cùng kỳ năm trước
|
%
|
b. Năm hiện tại so với năm trước
|
%
|
c. Năm tới so với năm hiện tại
|
%
|
d. Nhận định của Quý đơn vị về những nguyên nhân chính tác động đến tăng trưởng kinh tế trong thời gian tới? ………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày hoàn thành phiếu điều tra: ngày …………… tháng ……………năm ……………
|
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|