MẪU SỐ 04B
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
I. Thông tin về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất
1. Cơ sở đăng ký (cơ sở sở hữu giấy đăng ký lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký:
1.2. Địa chỉ: Website (nếu có)
1.3. Số điện thoại: Số fax:
E-mail:
1.4. Tên và địa chỉ văn phòng đại diện hoặc người liên lạc ở Việt Nam (nếu có):
Tên:
ĐT cố định: ĐT di động:
Địa chỉ liên lạc:
2. Cơ sở sản xuất1
2.1. Tên cơ sở sản xuất
2.2. Địa chỉ: Website (nếu có)
2.3. Số điện thoại: Số fax:
E-mail:
2.4. Các cơ sở sản xuất khác:
II. Chi tiết về sản phẩm
1. Tên sản phẩm, phương pháp chế biến:
1.1. Tên của vị thuốc cổ truyền (đã được cấp):
1.2. Tên của vị thuốc cổ truyền (đề nghị thay đổi nếu có):
1.3. Phương pháp sơ chế, chế biến:
1.4. Giấy đăng ký số: ngày cấp: ngày hết hạn:
2. Mô tả sản phẩm:
2.1. Mô tả phương pháp sơ chế, chế biến:
2.2. Mô tả quy cách đóng gói:
2.3. Tiêu chuẩn chất lượng:
2.4. Hạn dùng:
2.5. Điều kiện bảo quản:
2.6. Tình hình lưu hành vị thuốc cổ truyền tại Việt Nam (tích X vào ô tương ứng):
□ Vị thuốc cổ truyền có lưu hành.
□ Vị thuốc cổ truyền chưa lưu hành.
3. Công thức (bao gồm hàm lượng dược liệu và phụ liệu) cho một đơn vị chia liều nhỏ nhất hoặc cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất
TT
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Xác định dược liệu/ phụ liệu
|
Nhà sản xuất (tên, địa chỉ)
|
Tiêu chuẩn3
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
4. Tình hình đăng ký lưu hành tại Việt Nam:
STT
|
Lần cấp GĐKLH
|
Ngày cấp
|
Số Quyết định
|
Ghi chú
|
1.
|
Lần đầu
|
|
|
|
2
|
Gia hạn lần 1
|
|
|
|
3
|
Gia hạn lần 2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
5. Thay đổi, bổ sung trong thời gian giấy đăng ký lưu hành còn hiệu lực:
STT
|
Thay đổi, bổ sung đã nộp
|
Chi tiết các nội dung thay đổi
|
Có công văn phê duyệt (ghi rõ Số Công văn và ngày được phê duyệt và kèm bản sao công văn cho phép thay đổi, bổ sung)
|
Chưa có công văn phê duyệt (ghi rõ số tiếp nhận và ngày tiếp nhận)
|
|
|
|
|
|
III. Báo cáo trong quá trình lưu hành
1. Báo cáo tình hình chất lượng vị thuốc cổ truyền trong thời gian lưu hành:
STT
|
Số Quyết định thu hồi
|
Số lô vị thuốc cổ truyền bị thu hồi
|
Số lượng vị thuốc cổ truyền đã thu hồi
|
Mức độ vi phạm
|
Hình thức thu hồi
(tự nguyện/bắt buộc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số lượng thuốc đã sản xuất, cung ứng trên thị trường (theo năm):
STT
|
Số lô
|
Số lượng sản xuất
|
Số lượng cung ứng
|
Năm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Cam kết của cơ sở đăng ký
Cơ sở đăng ký vị thuốc cổ truyền xin cam kết:
1. Vị thuốc cổ truyền thực tế có lưu hành trên thị trường.
2. Trong quá trình lưu hành, vị thuốc cổ truyền không vi phạm các quy định về đăng ký, lưu hành thuốc và các quy định khác của pháp luật.
3. Đã kiểm tra và xác nhận các nội dung trên là đúng sự thật. Tài liệu nộp kèm theo đúng với các tài liệu đã nộp tại Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
4. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
5. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến vị thuốc cổ truyền xin đăng ký.
|
Ngày... tháng... năm
Đại diện hợp pháp của cơ sở đăng ký
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
_________________________________
1 Nhà sản xuất cuối cùng chịu trách nhiệm xuất lô sản phẩm. Trường hợp cơ sở sản xuất là cơ sở đăng ký thì không cần phải điền thông tin.
2 Ghi rõ công đoạn bào chế, “hợp đồng tổ chức nghiên cứu”, nhượng quyền, ...
3 Nếu là tiêu chuẩn Dược điển, đề nghị ghi rõ theo phiên bản nào