PHỤ LỤC VIII
MẪU BIÊN BẢN BÀN GIAO DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÀN GIAO DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Đợt... (từ ngày... / ... / ... đến ngày... /... /...)
Công trình: (Tên công trình, công đoạn công trình)
Thuộc dự án, Thiết kế kỹ thuật - Dự toán: ………………………………
Được phê duyệt theo Quyết định số ..……………………………………..
Căn cứ Biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm ngày ... tháng... năm ….
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm…. chúng tôi gồm:
I. THÀNH PHẦN BÀN GIAO
1. Bên bàn giao: ……………………
Địa chỉ: …………………..
Điện thoại: …………………..
Đại diện: - Ông (Bà): ………… - Chức vụ: ……………
- Ông (Bà): ………… - Chức vụ: ……………
2. Bên nhận bàn giao: ……………………
Địa chỉ: …………………..
Điện thoại: …………………..
Đại diện: - Ông (Bà): …………… - Chức vụ: ……………
- Ông (Bà): …………… - Chức vụ: ……………
3. Đơn vị giám sát, kiểm tra: ……………………
Địa chỉ: ………………….
Điện thoại: ………………….
Đại diện: - Ông (Bà): ………… - Chức vụ: ……………
- Ông (Bà): ………… - Chức vụ: ……………
II. NỘI DUNG CÁC HẠNG MỤC BÀN GIAO
1. Tài liệu, dữ liệu bàn giao:
- Cơ sở dữ liệu đất đai đã được đối soát, kiểm tra và tích hợp vào hệ thống, đang khai thác vận hành do trung ương quản lý/do cấp tỉnh quản lý gồm:
+ Dữ liệu không gian đất đai nền của... [tên đơn vị hành chính];
+ Cơ sở dữ liệu địa chính của... [tên đơn vị hành chính];
+ Cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất của... [tên đơn vị hành chính];
+ Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của... [tên đơn vị hành chính];
+ Cơ sở dữ liệu giá đất của... [tên đơn vị hành chính];
+ Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai của... [tên đơn vị hành chính];
+ Cơ sở dữ liệu khác liên quan đến đất đai của... [tên đơn vị hành chính];
- Các tài liệu, dữ liệu khác (nếu có).
2. Số lượng bàn giao cụ thể
2.1. Dữ liệu không gian đất đai nền
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã ...
|
Dữ liệu không gian đất đai nền
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
GML
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
2.2. Dữ liệu địa chính
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã ...
|
Dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
…
|
GML
|
|
Dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa đất loại A
|
…
|
XML
|
|
Thửa đất loại B
|
…
|
Thửa đất loại C
|
…
|
Thửa đất loại D
|
…
|
Thửa đất loại E
|
…
|
|
|
Thửa đất loại H
|
…
|
|
|
Dữ liệu phi cấu trúc về địa chính
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Sổ địa chính
|
Thửa
|
…
|
PDF
|
|
Căn hộ
|
…
|
Siêu dữ liệu địa chính
|
Bộ dữ liệu
|
…
|
XML
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
2.3. Dữ liệu cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Tỉnh …/ Vùng kinh tế - xã hội…/ cả nước
|
Dữ liệu không gian điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
GML
|
|
Dữ liệu thuộc tính điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
Dữ liệu phi cấu trúc về kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Siêu dữ liệu về kết quả điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
XML
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Ghi chú:
- Đối với sản phẩm do cấp tỉnh quản lý được bàn giao theo phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện hoặc cấp tỉnh.
- Đối với sản phẩm do trung ương quản lý được bàn giao theo vùng kinh tế - xã hội hoặc cả nước.
2.4. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện .../ Tỉnh .../ Vùng kinh tế - xã hội…/quốc gia.
|
Dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
GML
|
|
Dữ liệu thuộc tỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
Dữ liệu phi cấu trúc
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Siêu dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
2
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
Ghi chú:
- Đối với sản phẩm do cấp tỉnh quản lý được bàn giao theo phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện hoặc cấp tỉnh.
- Đối với sản phẩm do trung ương quản lý được bàn giao theo vùng kinh tế - xã hội hoặc quốc gia.
b) Dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện .../ Tỉnh ...
|
Dữ liệu không gian kế hoạch sử dụng đất
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
GML
|
|
Dữ liệu thuộc tỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
XML
|
|
Dữ liệu phi cấu trúc về kế hoạch sử dụng đất
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Siêu dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
XML
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Ghi chú: Sản phẩm được bàn giao theo phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện hoặc cấp tỉnh.
2.5. Dữ liệu giá đất
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã ...
|
Dữ liệu không gian giá đất
|
Vùng giá trị
|
…
|
GML
|
|
Thửa đất chuẩn
|
…
|
GML
|
Thửa đất cụ thể
|
…
|
GML
|
2
|
Xã ...
|
Dữ liệu thuộc tính giá đất
|
Dữ liệu về quyết định giá đất
|
01
|
XML
|
|
Dữ liệu về bảng giá đất
|
01
|
XML
|
Dữ liệu về giá thửa đất
|
…
|
XML
|
Thửa đất chuẩn
|
…
|
XML
|
Thửa đất cụ thể
|
…
|
XML
|
Dữ liệu phi cấu trúc về giá đất
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Siêu dữ liệu giá đất
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
XML
|
|
3
|
…
|
…
|
…
|
…
|
...
|
|
2.6. Dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
a) Dữ liệu kiểm kê đất đai
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã .../ Huyện .../ Tỉnh .../ Vùng kinh tế - xã hội…/ cả nước.
|
Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
GML
|
|
Dữ liệu thuộc tính kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
Dữ liệu phi cấu trúc về kiểm kê đất đai
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
Siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Ghi chú:
- Đối với sản phẩm do cấp tỉnh quản lý được bàn giao theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã hoặc cấp huyện hoặc cấp tỉnh.
- Đối với sản phẩm do trung ương quản lý được bàn giao theo vùng kinh tế - xã hội hoặc quốc gia.
b) Dữ liệu thống kê đất đai
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã .../ Huyện .../ Tỉnh ...
|
Dữ liệu thuộc tính thống kê đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
Dữ liệu phi cấu trúc về thống kê đất đai
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Siêu dữ liệu thống kê đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Ghi chú: Sản phẩm được bàn giao theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã hoặc cấp huyện hoặc cấp tỉnh.
2.7. Dữ liệu khác liên quan đến đất đai
a) Dữ liệu hồ sơ đất đai tại trung ương
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
|
Trung ương
|
Dữ liệu thuộc tính về hồ sơ đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
Dữ liệu phi cấu trúc về hồ sơ đất đai
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
Siêu dữ liệu về hồ sơ đất đai
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
b) Dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã…/Huyện .../Tỉnh ...
|
Dữ liệu không gian địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa đất/ Tài sản gắn liền với đất
|
…
|
GML
|
Là điểm địa chỉ số của thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất
|
Dữ liệu thuộc tỉnh địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa đất/ Tài sản gắn liền
|
…
|
XML
|
|
Siêu dữ liệu địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
2
|
Xã…/Huyện .../Tỉnh ...
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
c) Dữ liệu về thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã…/Huyện .../Tỉnh ...
|
Dữ liệu không gian về thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
GML
|
|
Dữ liệu thuộc tính về thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
Siêu dữ liệu về thông tin kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
2
|
Xã…/Huyện .../Tỉnh ...
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
d) Dữ liệu tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại việt nam; dữ liệu về giấy chứng nhận bị thu hồi, hủy
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Tỉnh…
|
Dữ liệu thuộc tính
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
Siêu dữ liệu
|
Bộ dữ liệu
|
01
|
XML
|
|
2
|
Tỉnh...
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
đ) Dữ liệu tổng hợp về giá đất
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
1
|
Xã .../ Huyện…/ Tỉnh…
|
Dữ liệu không gian giá đất
|
Vùng giá trị
|
…
|
GML
|
|
Thửa đất chuẩn
|
…
|
GML
|
|
Thửa đất cụ thể
|
…
|
GML
|
2
|
Xã .../ Huyện…/ Tỉnh…
|
Dữ liệu thuộc tính giá đất
|
Bộ dữ liệu về quyết định giá đất
|
01
|
XML
|
|
Bộ dữ liệu về bảng giá đất
|
01
|
XML
|
Bộ dữ liệu về giá thửa đất
|
01
|
XML
|
Thửa đất chuẩn
|
…
|
XML
|
Thửa đất cụ thể
|
…
|
XML
|
Dữ liệu phi cấu trúc về giá đất
|
Tệp tài liệu (file)
|
…
|
PDF, DOC,…
|
|
Siêu dữ liệu giá đất
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
XML
|
|
3
|
Xã .../ Huyện…/ Tỉnh…
|
…
|
…
|
…
|
...
|
|
3. Kết luận bàn giao
……………………….…………………………………………………
Biên bản gồm có ... (...) trang, lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản, 01 (một) bản giao cho chủ đầu tư./.
ĐẠI DIỆN
BÊN GIAO
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN
BÊN NHẬN BÀN GIAO
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN
ĐƠN VỊ GIÁM SÁT,
KIỂM TRA
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Ghi chú: Mẫu này áp dụng cho bàn giao chính thức giữa đơn vị thi công và chủ đầu tư theo định kỳ, theo công đoạn công trình và kết thúc công trình.