Mẫu số 07. Nhu cầu vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (báo cáo cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng):
…………..(1)………..
………(2)………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..(3)…/..(4)…
V/v báo cáo nhu cầu vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ... (**) ...
|
….(5)…., ngày … tháng … năm 20..
|
Kính gửi:………………….(1b)…………….
Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng;
...(2)... báo cáo kết quả vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ ... (*)... và nhu cầu vận chuyển ... (**)... như sau:
I. KẾT QUẢ VẬN CHUYỂN ... (*) ...
1. Chủng loại, số lượng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ đã thực hiện vận chuyển
TT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Thuốc nổ ...(6)...
|
kg
|
|
|
2
|
Phụ kiện nổ ...(7)...
|
cái
|
|
|
3
|
Tiền chất thuốc nổ ...(8)...
|
kg
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2. Đánh giá chung
- Thuận lợi, khó khăn;
- Các sự cố trong quá trình vận chuyển...;
- Nguyên nhân...
II. KẾ HOẠCH VẬN CHUYỂN ... (**) ...
1. Nhu cầu vận chuyển
TT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Trọng lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Thuốc nổ công nghiệp (6)
|
|
|
|
|
1
|
Thuốc nổ...
|
kg
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Phụ kiện nổ (7)
|
|
|
|
|
1
|
Kíp nổ...
|
cái
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Tiền chất thuốc nổ (8)
|
|
|
|
|
1
|
Amoni nitrat...
|
tấn
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
2. Nơi nhận, nơi giao
Vật liệu nổ công nghiệp nhận từ (kho chứa, địa điểm....) đến giao tại (kho chứa, địa điểm....).
3. Phương tiện vận chuyển
TT
|
Biển kiểm soát
|
Kiểu phương tiện (tải, bán tải...)
|
Tải trọng
|
Giấy đăng ký (số, ngày)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo bản sao ... Giấy đăng ký)
4. Danh sách người điều khiển phương tiện
TT
|
Họ và tên
|
Số định danh cá nhân
|
Giấy phép điều khiển phương tiện
|
GCN HL nghiệp vụ PCCC
|
GCN huấn luyện KTAT VLNCN
|
Số
|
Thời hạn
|
Hạng xe (C, D...)
|
Số
|
Thời hạn
|
Số
|
Thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo bản sao ... Giấy phép điều khiển phương tiện, ... Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC, ... Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp)
5. Danh sách người áp tải, bốc dỡ
TT
|
Họ và tên
|
Số định danh cá nhân
|
GCN HL nghiệp vụ PCCC
|
GCN huấn luyện KTAT VLNCN
|
Số
|
Thời hạn
|
Số
|
Thời hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo bản sao, ... Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC, ... Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp)
6. Kiến nghị, đề xuất
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- …………………;
- Lưu: VT,….S….
|
………..(9)……….
(Chữ ký, dấu, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú: Khổ giấy A4 (210x297) mm
(1) Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp chủ quản trực tiếp;
(1b) Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhận báo cáo;
(2) Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thực hiện báo cáo;
(3) Số và ký hiệu văn bản;
(4) Chữ viết tắt tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thực hiện báo cáo;
(5) Địa danh ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
(6), (7), (8) Ghi rõ chủng loại thuốc nổ, phụ kiện nổ, tiền chất thuốc nổ;
(9) Quyền hạn, chức vụ người ký;
(*) Kỳ báo cáo kết quả vận chuyển (năm hoặc quý);
(**) Kế hoạch vận chuyển kỳ kế tiếp (năm hoặc quý).