Mẫu số 01a. Bản khai đăng ký xe cơ giới
……….(1)……….
……….(2)……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..(3)…., ngày …… tháng …… năm 20….
|
BẢN KHAI ĐĂNG KÝ XE
A. PHẦN ĐƠN VỊ KÊ KHAI
Căn cứ ………………………..………(4)…………………….
(5) ……………………. đề nghị Cục Xe máy-Vận tải đăng ký xe có đặc điểm sau:
Nhãn hiệu: ……………(6)…………….Loại xe: ………….(7)……………..
Số khung: …………..(8)………… Số máy: ……………….(9)……………
Nguồn gốc trang bị: …………….(10)………………………..
Số khung: Cà số trực tiếp tại xe bằng bút chì (dán gọn trong khung)
|
|
Số m áy: Cà số trực tiếp tại động cơ bằng bút chì (dán gọn trong khung)
|
Nước sản xuất: .............(11)....... ; Năm sản xuất:................ (12) ………..
Công suất động cơ:....(13)……KW; Công thức bánh xe: ...(14)…………
Tổng số lốp xe:...(15)...; Cỡ lốp……(16)…….: Trước…………Sau……..
Kích thước của xe (17): Dài……..mm, Rộng……..mm, Cao ……….mm
Tải trọng: ……(18)………Kg; Khối lượng toàn bộ……..(19)……..Kg
Số người cho phép chở, kể cả người lái: ……(20)……..người.
Giá trị xe: ………………………..(21)………………………………
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) XE MÁY-VẬN TẢI (22)
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng.
(2) Tên cơ quan, đơn vị trực tiếp đăng ký (dưới cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng một cấp).
(3) Địa danh.
(4) Quyết định số ………..ngày……….tháng………năm………về việc…………
(5) Tên cơ quan, đơn vị dưới cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng một cấp.
(6), (7), Ghi như trong tờ khai Hải quan hoặc chứng từ nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu); giấy chứng nhận xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước); xe đã đăng ký ghi như trong chứng nhận đăng ký.
(8), (9) Ghi đầy đủ chữ và số như trong tờ khai Hải quan hoặc chứng từ nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu); giấy chứng nhận xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước); xe đã đăng ký ghi như trong chứng nhận đăng ký.
(10) Trang bị quốc phòng (Bộ cấp), tự mua sắm, cho tặng...
(11), (12), (13), (14), (15), (16), (17), (18), (19), (20) Ghi như trong tờ khai Hải quan hoặc chứng từ nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu); giấy chứng nhận xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước); xe đã đăng ký ghi như trong chứng nhận đăng ký.
(21) Xe đăng ký lần đầu ghi như trong hóa đơn bán hàng; trường hợp xe cho, tặng, viện trợ, điều chuyển đơn vị không có hóa đơn bán hàng thì bỏ trống.
(22) Cơ quan xe - máy hoặc cơ quan xe máy - vận tải đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng.
B. PHẦN XÁC MINH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XE CỦA CỤC XE MÁY-VẬN TẢI
Nhãn hiệu:.....................................................
Loại xe:.........................................................
Số khung:.....................................................
Số máy:........................................................
Nước sản xuất:..............................................
Năm sản xuất:...............................................
Dung tích xi lanh............................................
Tải trọng:.......................................................
Khối lượng bản thân:.....................................
Khối lượng toàn bộ:……………………………….
Số người cho phép chở, kể cả người lái: …………………
Số chứng nhận đăng ký:.............. Cấp lần: ……………………….
Ngày đăng ký:............................. Số sổ: ………………………..
PHÒNG KT Ô TÔ - TRẠM NGUỒN
(Ký ghi rõ họ, tên)
hoặc (Xác thực số)
|
Hà Nội, ngày ….tháng…..năm……
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
hoặc (Xác thực số)
|